Tính khối lượng CaSO4 có trong 1 kg CaSO4.2H2O
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) \(n_{CuSO_4}=\dfrac{16}{160}=0,1\left(mol\right)\)
\(C_{M_{ddCuSO_4}}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\)
b) \(m_{H_2SO_4}=\dfrac{150.14}{100}=21\left(g\right)\)
1 kg Fe có số mol là : 1000/56 = 125/7 (mol )
1 mol Fe có : 6,02 . 10^23 nguyên tử Fe
=> số nguyên tử Fe có trong 1kg Fe là :
125/7 . 6,02 . 10^23 = 1,075 . 10^25 nguyên tử
Mà 1 nguyên tử Fe có 26e
=> số e có trong 1kg Fe
26 . 1,075 . 10^25 = 2, 795 . 10^26
mà 1 e nặng 9,1 . 10^(-31) kg
khối lượng e có trong 1kg Fe là :
2,795 . 10^26 . 9,1 . 10^(-31) = 2.54345 . 10^(-4)
= 2,54345 . 10^(-1) =0,254345.
__1 kg Fe chứa 2.54345*10^(-4) kg eletron
x kg Fe chứa 1 kg eletron
==> x= 1*1/2.54345*10^(-4)= 3931.67 kg Fe
Khối lượng C a ( H 2 P O 4 ) 2 trong 15,55 g supephotphat đơn:
Khối lượng P 2 O 5 trong mẫu supephotphat đơn trên :
1 C a ( H 2 P O 4 ) 2 - 1 P 2 O 5
% về khối lượng của P 2 O 5 :
Ta có
\(P=F_A+F\\ \Leftrightarrow10m=F_A+F\\ \Leftrightarrow50=F_A=42\Rightarrow F_A=8\)
Thể tích phần rỗng quả cầu
\(V_r=\dfrac{F_A}{d}=8.10^{-4}\)
\(n_{CaSO_4.2H_2O}=\dfrac{1.10^3}{172}=5,81\left(mol\right)\)
=>\(n_{CaSO_4}=n_{CaSO_4.2H_2O}=5,81\left(mol\right)\)
=>\(m_{CaSO_4}=5,81.136=790,16\left(g\right)\)
\(n_{CaSO_4.2H_2O}=\dfrac{1}{172}\left(mol\right)\)
Ta có: \(n_{CaSO_4}=n_{CaSO_4.2H_2O}=\dfrac{1}{172}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{CaSO_4}=\dfrac{1}{172}\times136\approx0,791\left(kg\right)\)