Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Hướng dẫn giải:
Khối lượng Ca(H2PO4)2 có trong 15,55 gam supephotphat đơn là :
mCa(H2PO4)2= 15,55. 35,43%= 5,5 gam → nCa(H2PO4)2= 5,5/234= 0,0235 mol
Bảo toàn nguyên tố P ta có: nCa(H2PO4)2= nP2O5= 0,0235 mol → mP2O5= 0,0235. 142= 3,337 (gam)
Độ dinh dưỡng của phân lân được tính bằng %P2O5 có trong phân
→Độ dinh dưỡng của phân bón trên là: 3 , 337 × 100 15 , 55 = 21 , 46 %
Đáp án A
Khối lượng Ca(HPO4)2 là: mCa(HPO4)2= 15,55.35,43%=5,509365 gam
→nCa(HPO4)2=0,0237 mol→ nP2O5= nCa(HPO4)2=0,02375 mol (Bảo toàn nguyên tố P)
Độ dinh dưỡng của loại phân bón trên là:
%P2O5= mP2O5.100%/mphân= 0,02375.142.100%/15,55= 21,69%
Đáp án B
Giả sử m = 1 kg = 1000g => mCa3(PO4)2=930 gam => nCa3(PO4)2= 930/310 = 3mol
Ca3(PO4)2+2H2SO4 (đặc)→Ca(H2PO4)2+2CaSO4↓
3 3
Ca(H2PO4)2→P2O5
3 3
=> %mP2O5 = 3.142/1000=42,6%
Đáp án B
Giả sử có 100 gam quặng → mCa3(PO4)2 = 93 gam.
Ca3(PO4)2 + 2H2PO4 → Ca(HPO4)2 + 2 CaSO4 <=> P2O5
310--------2 x 98--------142
93---------x-------y
⇒ x = 93 . 2 . 98 310 = 58 . 8 g a m ; y = 93 . 142 310 = 42 , 6 g a m
⇒ % P 2 O 5 ≈ 26 , 83 %
Lời giải:
mC : mH : mO = 21 : 2 : 4
⇒ nC : nH : nO = 7 : 8 : 1
⇒ X là C7H8O
⇒ Số đồng phân là 5.
CH3C6H4OH ( 3 đồng phân o,m,p)
C6H5CH2OH
C6H5OCH3
Đáp án C.
Khối lượng C a ( H 2 P O 4 ) 2 trong 15,55 g supephotphat đơn:
Khối lượng P 2 O 5 trong mẫu supephotphat đơn trên :
1 C a ( H 2 P O 4 ) 2 - 1 P 2 O 5
% về khối lượng của P 2 O 5 :