từ ghép với từ trắng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
từ láy: trắng trẻo
trăng trắng
từ ghép: trắng tinh
trắng muốt
ghép : trắng xóa
vui tươi
dẻo thơm
láy : trăng trắng
vui vẻ
deo dẻo
từ láy:đen đen,óng ánh.Từ ghép:đen thui,đen tuyền,đen láy
từ láy:trăng trối à nhầm trăng trắng.Từ ghép:trắng phao,trăng mướp,trắng tinh
Từ láy trăng thì bổ sung giùm mk
Từ ghép đẳng lập:
- Mưa rơi
- Bút viết
- Trắng trắng
- Đi đi
- Ăn đồ
Từ ghép chính phụ :
- Mưa bụi
- Bút chì
- Trắng xoá
- Đi học
- Ăn vặt
trắng trẻo , trăng trắng,trắng tinh,trắng phau.
mẹ em có làn da trắng trẻo , đàn cò trắng phau,
trắng trẻo , trắng tinh , trắng phau
làn da của bạn trắng phau
tâm hồn bạn thật trắng trẻo
cho mình vs
Tham khảo:
- Từ ghép tổng hợp : Nhỏ bé , vui đùa , quê làng , ăn nhiều , trắng tuyết , đỏ rực.
- Từ ghép phân loại: nhỏ tí, buổi sáng, vui tươi , làng tre , trắng xoá, đỏ đậm.
- Từ láy: nhỏ nhắn , vui vẻ, đo đỏ
Trắng bệch, trắng xóa, trắng toát
thank you very much