từ láy với từ trắng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
xanh: xanh xao
đỏ: đo đỏ,đỏ đắn
trắng: trăng trắng,trắng trẻo
vàng:vàng vọt
ghép : trắng xóa
vui tươi
dẻo thơm
láy : trăng trắng
vui vẻ
deo dẻo
từ láy:đen đen,óng ánh.Từ ghép:đen thui,đen tuyền,đen láy
từ láy:trăng trối à nhầm trăng trắng.Từ ghép:trắng phao,trăng mướp,trắng tinh
Từ láy trăng thì bổ sung giùm mk
* Những từ láy có sự “giảm nghĩa”: trăng trắng, đèm đẹp, nho nhỏ, lành lạnh, xôm xốp.
* Những từ láy có sự “tăng nghĩa”: sạch sành sanh, sát sàn sạt, nhấp nhô,
- Từ láy giảm nghĩa: trăng trắng, đem đẹp, nho nhỏ…
- Từ láy tăng nghĩa: nhấp nhô, sạch sành sanh…
trắng trẻo , trăng trắng,trắng tinh,trắng phau.
mẹ em có làn da trắng trẻo , đàn cò trắng phau,
trắng trẻo , trắng tinh , trắng phau
làn da của bạn trắng phau
tâm hồn bạn thật trắng trẻo
cho mình vs
từ láy chỉ màu đen:đen xì
từ ghép chỉ màu đen: đen đen
từ láy chỉ màu trắng:trắng bạch
từ ghép chỉ màu trắng:trăng trắng
a. Nho nhỏ
b. Lạnh lẽo
c. Vui vẻ
Nhanh như chớp
Đỏ như son
Đẹp như tiên
Trắng như tuyết
Đặt câu:
1. Bạn Linh nhanh như chớp.
2. Môi mẹ đỏ như son
3. Da Hiền trắng như tuyết
4. Cô Tấm đẹp như tiên
trắng trắng, trắng trẻo
trắng trẻo