Trong các từ sau , từ nào là từ láy:
A. Mệt mỏi B. Tốt tươi C.Lung linh D.Ăn ở
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các từ không phải từ láy:
- nhỏ nhẹ, mệt mỏi, máu mủ, tươi cười, tươi tốt, ngẫm nghĩ, ngon ngọt
HT
Sai thông cảm
TL
Nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẻ,nhỏ nhen, mênh mông,tươi tắn,ngây ngất,nghẹn ngào
HT
từ láy: nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, nhỏ nhẻ, nhỏ nhẹn, mỏng manh, mênh mông, mênh mang, máu mủ, tươi tắn, ngây ngất, nghẹn ngào, ngẫm nghĩ
Đầu đuôi, mệt mỏi, đông du, tươi tốt: Từ ghép.
Ngọn ngành, cham cháp, heo hút, ngọt ngào, chua chát, nay no, xinh xẻo, tươi tắn: Từ láy.
Nếu sai sót thì mong mọi người sửa giúp mình nha!
trả lời:
từ láy:đầu đuôi, cham chap, mệt mỏi, heo hút, ngọt ngào, chua chát, tươi tốt, nảy nở, xinh xẻo, rươi tắn
từ ghép: ngọn nghành, đông du
Bài làm :
Các từ láy là : châm chọc ,chậm chạp , mong ngóng , phương hướng .
Các từ ghép là : mê mẩn , nhỏ nhẹ , mong mỏi , vương vấn , tươi tắn , tươi tốt .
Chúc bạn học giỏi !
Các từ láy là : chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, tươi tắn, vương vấn
Các từ ghép là : châm chọc, mong ngóng, nhỏ nhẹ, tươi tốt, phương hướng
-Láy toàn phần: nho nhỏ, gâu gâu
-Láy bộ phận: tươi tốt, thâm thấp, xấu xí, máu mủ, nấu nướng, tóc tai, tích tắc, mệt mỏi.
LẦN SAU CÓ ĐĂNG CÂU HỎI BẠN NHỚ NGĂN CÁCH CÁC TỪ, Ý BẰNG DẤU PHẨY HOẶC DẤU HAI CHẤM NHÉ!!!
láy toàn bộ:thâm thấp,nho nhỏ,gâu gâu
láy bộ phận:tươi tốt.máu mủ nấu nướng,tóc tai,mệt mỏi
Cần phân biệt được từ ghép và từ láy:
+ Từ láy: các tiếng trong cùng một từ đôi khi không có quan hệ về nghĩa, nhưng chúng có quan hệ với nhau về mặt âm thanh
+ Từ ghép: các tiếng trong từ ghép đều có nghĩa nhưng không láy âm
- Tất cả các từ như máu mủ, mặt mũi, tóc tai, râu ria, khuôn khổ, ngọn ngành… đều là từ ghép, chúng đều do những tiếng có nghĩa hợp thành.
Cho các từ dưới đây gạch chân dưới các từ láy và những từ còn lại là loại từ gì.Tại sao
A) nhỏ nhắn,nhỏ nhoi,nhỏ nhẹ,nhỏ nhen
B) mỏng manh ,mênh mông,mênh mang ,mệt mỏi,máu mủ
C) tươi tắn ,tươi cười,tươi tốt
D) ngây ngất ,nghẹn ngào,ngẫm nghĩ,ngon ngọt
Những từ láy là:
nhỏ nhắn
nhỏ nhoi
nhỏ nhẹ
nhỏ nhen
mỏng manh
mênh mông
mênh mang
máu mủ
tươi tắn
ngây ngất
nghẹn ngào
HOK TỐT
C.Lung linh ( chắc zậy )
Trong các từ sau , từ nào là từ láy:
A. Mệt mỏi B. Tốt tươi C.Lung linh D.Ăn ở