K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Mình chọn D nhé !

Mà câu a phải có es ở cuối chứ !

29 tháng 10 2018

tớ quên es ở câu a

7 tháng 5 2021

A. volcano B. locate C. oversleep D. icon 2.(âm "u")

A. mushroom B. sculpture C. fabulous D. butter

II. Chọn từ có phần nhấn âm khác với những từ còn lại:

3. A. surface B. remind C. wander D. spacecraft

4. A. benefit B. commercial D. encourage D. embroider 

20 tháng 1 2022

Chọn từ có phiên âm khác với những từ còn lại

A hot b B one c box d dog

A thank B There C their D father

A hit B fish C night D this

A and B table C Lamp D Family 

A desk B bench C when D teacher

20 tháng 1 2022

1, C

2, D

3, C

4, B

5, D

13 tháng 2 2019

Tìm từ có cách đọc khác với những từ còn lại :

A . studio   

B . documentary

C . cute

D . stupid

13 tháng 2 2019

B bạn ạ

Bài I. Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.(2 điểm)1. A. clothes B. watches C. benches D. classes1.2. A. country B. hungry C. fly D. every2.3. A. thin B. thick C. thanks D. with3.4. A. clown B. down C. own D. town4.5. A. near B. clear C. dear D. learn5.6. A. condition B. attention C. question D. addition6.7. A. Teaching B. school C. chess D. chalk7.8. A. diet B. delicious C. bitter D. music8.9. A. food B. good C. took D. cooking9.10. A.bookcase B....
Đọc tiếp

Bài I. Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại.
(2 điểm)

1. A. clothes B. watches C. benches D. classes1.
2. A. country B. hungry C. fly D. every2.
3. A. thin B. thick C. thanks D. with3.
4. A. clown B. down C. own D. town4.
5. A. near B. clear C. dear D. learn5.
6. A. condition B. attention C. question D. addition6.
7. A. Teaching B. school C. chess D. chalk7.
8. A. diet B. delicious C. bitter D. music8.
9. A. food B. good C. took D. cooking9.
10. A.bookcase B. tablet C.behave D. game10.

Bài II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (2,5 điểm)

1. My sister always ( wear) nice clothes for work.
Today she (wear) a blue jacket and shirt.
1.
2. What there (be) ( drink) for dinner?2.
3. There (be) some milk and orange juice in the
fridge.
3.
4. Look! The plane ( fly) towards the airport. It (
land) .
4.
5. the children (skip) in the yard now?5.
6. Why you ( look) at me like that? What is the
matter?
6.
7. What your son usually ( have) breakfast?7

 

2
8 tháng 7 2021

1 A

2 C

3 D

4 C

5 D

6 C

7 B

8 A

9 A

10 C

II

1 wears - is wearing

2 is there to drink

3 is

4 is flying

5 are- skipping

6 are you looking 

7 does - have

8 tháng 7 2021

Cái hoidap247 này ko gạch chân đc nên mong mn thông cảm ạ!

7 tháng 5 2019

Chọn từ có cách phát âm vần nhấn đọc khác với các từ còn lại: 

A. Citadel

B. Chocolate

C. Museum

D. Badminton

8 tháng 5 2019

giải thích đi bạn ❖︵Ňɠυүễη Çɦâυ Ƭυấη Ƙїệт♔

10 tháng 1 2023

\(B.book\)

24 tháng 1 2023

B. book

17 tháng 1 2021

1.a

2. b

3. b

4. c

5.d

V
violet
Giáo viên
17 tháng 1 2021

Chào em, em tham khảo nhé!

1. Giải thích:

A. treat /trit/

B. heat /hit/

C. sweater /ˈswedər/

D. beat /bit/

Phần in đậm ở câu C đọc là /e/, còn lại là /i/. Đáp án: C

2. Giải thích:

A. compose /kəmˈpoʊz/

B. complete /kəmˈplit/

C. company /ˈkəmp(ə)ni/

D. complain /kəmˈpleɪn/

Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ə/ nên câu này không có đáp án đúng.

3. Giải thích:

A. collect /kəˈlekt/

B. subject /ˈsəbjekt/

C. reject /rəˈjekt/

D. lecture /ˈlektʃər/

Phần in đậm ở cả 4 câu đều đọc là /ekt/ nên câu này không có đáp án đúng.

4. Giải thích:

A. sugar /ˈʃʊɡər/

B. sterile /ˈsterəl/

C. strain /streɪn/

D. serve /sərv/

Phần in đậm ở câu A đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /s/. Đáp án: A.

5. Giải thích:

A. baths /bæθs/

B. bath /bæθ/

C. bathe /beɪð/

D. breathe /brið/

Phần được in đậm ở câu A và B đọc là /θ/, còn lại đọc là /ð/ nên câu này không có đáp án đúng.

Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!

10 tháng 5 2021

bn ghi lại câu hỏi đi nhé

I, Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.        1.   A. bear                              B. hear                         C. dear                        D. near2.A. leaf                                  B. life                          C. knife                       D. of3.A. knocked                          B. needed                    C. founded                  D. wanted4.A. streets                           B.phones                 ...
Đọc tiếp

I, Tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.  

 

 

 

 

 

1.   A. bear                              B. hear                         C. dear                        D. near

2.A. leaf                                  B. life                          C. knife                       D. of

3.A. knocked                          B. needed                    C. founded                  D. wanted

4.A. streets                           B.phones                  C.makes                     D.sports

5.A. sea                                   B. screen                     C. smart                      D. Sugar

2

ITìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại.  

 

 

 

 

 

1.   A. bear                              B. hear                         C. dear                        D. near

2.A. leaf                                  B. life                          C. knife                       D. of

3.A. knocked                          B. needed                    C. founded                  D. wanted

4.A. streets                           B.phones                  C.makes                     D.sports

5.A. sea                                   B. screen                     C. smart                      D. Sugar

24 tháng 4 2022

1.a

2.d

3.a

4.c

5.d

thank you

4 tháng 2 2021

1C 2A 3D 4C