Bài 3. Đặt câu với các từ đồng nghĩa sau: mềm mại, mềm nhũn; nhút nhát , sợ sệt *
ai giải hộ mik với
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Mền mại:-Giọng nói dịu dàng, mềm mại
-Tấm lụa mềm mại
Mền nhũn:-Quả chuối chín rục, mềm nhũn
-Hai đầu gối mềm nhũn, tưởng đứng không vững
Nhút nhát:-Cô bé nhút nhát
-Tính nhút nhát nên không dám hỏi
Sợ sệt:-Gãi đầu, gãi tai, tỏ vẻ sợ sệt.
-Tỏ vẻ rụt rè, e dè. Dáng điệu sợ sệt.
Nó thật mềm mại và nhẵn bóng.
Đầu gối tôi mềm nhũn.
Con mèo kia thật nhút nhát.
Nhung đang cảm thấy buồn bã , lo lắng hay cả sợ sệt .
Nghĩa của các từ láy mềm mại, đo đỏ có sắc thái biểu hiện nhẹ hơn các tiếng làm cơ sở cho chúng: mềm, đỏ.
So sánh nghĩa của các từ láy mềm mại, đo đỏ với nghĩa của các tiếng gốc làm cơ sở cho chúng: mềm, đỏ
nghĩa của hai từ mềm mại, đo đỏ hẹp hơn so với nghĩa của hai từ mềm, đỏ
Các từ láy có sắc thái nghĩa giảm nhẹ (mềm mại, đo đỏ) và màu sắc biểu cảm rõ hơn so với tiếng gốc (từ đơn).
Từ láy: Khó khăn, mềm mại, xinh xắn, xinh xẻo, khỏe khoắn, mong mỏi, thành thật, buồn bã, nhớ nhung, thật thà, ngoan ngoãn, chăm chỉ
Từ ghép: Những từ còn lại
Bài 1. Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: mềm mại, yên ả, đoàn kết, tận tụy.
Từ đã cho | Từ đồng nghĩa |
Mềm mại : dịu dàng | |
Yên ả : yên tĩnh | |
Đoàn kết : chung sức | |
Tận tụy : chăm chỉ |
dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy
a. thoang thoảng, nồng nàn,mềm mại,tươi tốt
b. thon thả,mềm mại,khó khăn,nhanh nhẹn
c. buôn bán,phố phường,không khí,mặt đất
câu 2 câu nào có từ ngọt được dùng theo nghĩa chuyển
a. dưa hấu ngọt mát hồng xiêm ngọt đậm
b. bát chè này ngọt bát chè kia nhạt
c. em bé ưa nói ngọt không ưa nói sẵng
Từ đồng nghĩa với mền mại:
- Dịu dàng
- Uyển chuyển
với từ mềm nhũn
Đồng nghĩa: mềm lũn
với từ nhút nhát
thiếu tự tin, tự ti, e dè, ngại ngùng, ngượng ngịu hay rụt rè, mắc cỡ
với từ sợ sệt
-Sợ hãi
Câu bạn đặt nhé
TL:
giọng nói dịu dàng, mềm mại.
Quả na này mềm nhũn.
Bạn Lan còn rụt rè, nhút nhát.
Cô ấy nhìn tôi bằng ánh mắt ánh mắt sợ sệt
HT!~!