Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ đồng nghĩa với mền mại:
- Dịu dàng
- Uyển chuyển
với từ mềm nhũn
Đồng nghĩa: mềm lũn
với từ nhút nhát
thiếu tự tin, tự ti, e dè, ngại ngùng, ngượng ngịu hay rụt rè, mắc cỡ
với từ sợ sệt
-Sợ hãi
Câu bạn đặt nhé
B. Mềm dẻo là từ ghép có nghĩa tổng hợp nha!
Học tốt!!!
Lá cây mềm mại mịn màng, thân cây lại sần sùi , gai góc.
mái tóc đen nhánh,mềm mại xõa xuống đôi vai,hai chiếc nơ hồng như đôi bướm màu đưowcj cài rất khéo
trả lời
mưa/ mùa /xôn xao/,phơi phới./Những/ hạt mưa/ mêm mại /,rơi /mà /như/ nhảy múa/...
hok tốt
kt
Từ đơn ; Mưa ,mùa ,những , rơi
từ ghép ; xôn xao , phơi phới , hạt mưa , mềm mại , mà như , nhảy múa
Những từ chỉ tượng hình là : mềm mại, nhảy nhót.
Những từ chỉ tượng thanh là : xôn xao, phơi phới.
Mền mại:-Giọng nói dịu dàng, mềm mại
-Tấm lụa mềm mại
Mền nhũn:-Quả chuối chín rục, mềm nhũn
-Hai đầu gối mềm nhũn, tưởng đứng không vững
Nhút nhát:-Cô bé nhút nhát
-Tính nhút nhát nên không dám hỏi
Sợ sệt:-Gãi đầu, gãi tai, tỏ vẻ sợ sệt.
-Tỏ vẻ rụt rè, e dè. Dáng điệu sợ sệt.
Nó thật mềm mại và nhẵn bóng.
Đầu gối tôi mềm nhũn.
Con mèo kia thật nhút nhát.
Nhung đang cảm thấy buồn bã , lo lắng hay cả sợ sệt .