dat 5 cau voi cac thif sau
a)hien tai don
b)hien tai tiep dien
c)qua khu don
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 viet 30 dong tu chuyen tu hien tai sang hien tai hoan thanh
STT | Hiện tại | Hiện tại hoàn thành | ||
1 | awake | awoken | ||
2 | be | been | ||
3 | beat | beaten | ||
4 | become | become | ||
5 | begin | begun | ||
6 | bend | bent | ||
7 | bet | bet | ||
8 | bid | bid | ||
9 | bite | bitten | ||
10 | blow | blown | ||
11 | break | broken | ||
12 | bring | brought | ||
13 | broadcast | broadcast | ||
14 | build | built | ||
15 | burn | burned/burnt | ||
16 | buy | bought | ||
17 | catch | caught | ||
18 | choose | chosen | ||
19 | come | come | ||
20 | cost | cost | ||
21 | cut | cut | ||
22 | dig | dug | ||
23 | do | done | ||
24 | draw | drawn | ||
25 | dream | dreamed/ dreamt | ||
26 | drive | driven | ||
27 | drink | drunk | ||
28 | eat | eaten | ||
29 | fall | fallen | ||
30 | feel | felt |
a)Hiện tại đơn:
Khẳng định: S+ V-inf (nguyên mẫu) +O+A. ( Nếu chủ ngữ (S) số ít thì động từ (V) chia ở dang thêm s/es)
Phủ định : S+don't/doesn't + V-inf(nguyên mẫu)+O+A.
Nghi vấn : Do/does + S + V-inf(nguyên mẫu)+O+A?
b)Hiện tại tiếp diễn:
Khẳng định: S + is/are/am + V-ing + O + A .
Phủ định: S + isn't/aren't/amnot + V-ing + O + A .
Nghi vấn: Is/Am/Are + S + V-ing + O + A ?
Trả lời
Hiện tại đơn: S + V(s/es)
Hiện tại tiếp diễn: S + tobe(am/is/are) + V(ing)
Hiện tại hoàn thành: S + has/have + PP
.
Câu 1:
Thì | Chủ động | Bị động |
Hiện tại đơn | S + V(s/es) + O | S + am/is/are + P2 |
Hiện tại tiếp diễn | S + am/is/are + V-ing + O | S + am/is/are + being + P2 |
Hiện tại hoàn thành | S + have/has + P2 + O | S + have/has + been + P2 |
Quá khứ đơn | S + V(ed/Ps) + O | S + was/were + P2 |
Quá khứ tiếp diễn | S + was/were + V-ing + O | S + was/were + being + P2 |
Quá khứ hoàn thành | S + had + P2 + O | S + had + been + P2 |
Tương lai đơn | S + will + V-infi + O | S + will + be + P2 |
Tương lai hoàn thành | S + will + have + P2 + O | S + will + have + been + P2 |
Tương lai gần | S + am/is/are going to + V-infi + O | S + am/is/are going to + be + P2 |
Động từ khuyết thiếu | S + ĐTKT + V-infi + O | S + ĐTKT + be + P2 |
Câu 2:
Cấu trúc "used to"
I used to read to the book. (Ngày trước tôi thường đọc sách.)
We used to go to school together. (Ngày trước chúng tôi thường đi học cùng nhau.)
Phủ định: S + did not + use to + V
Ví dụ:
I didn't use to read to the book. (Ngày trước tôi thường không đọc sách.)
We did not use to go to school together. (Ngày trước chúng tôi thường không đi học cùng nhau.)
Nghi vấn: Did + S + use to + V..?
Ví dụ:
Did you use to read to the book? (Ngày trước bạn có thường đoch sách không?)
Did you use to go to school together? (Ngày trước các bạn có thường đi học cùng nhau không?)
Cách sử dụng:
1. Để chỉ thói quen trong quá khứ
Used to được sử dụng để chỉ thói quen trong quá khứ và không được duy trì trong hiện tại.
Ví dụ:
- We used to live in Thai Binh when I as a child.
- I used to walk to work when I was younger.
2. Tình trạng / trạng thái trong quá khứ
Used to được dùng để thể hiện tình trạng trong quá khứ (thường dùng ở quá khứ đơn) nhưng không còn tồn tại nữa được thể hiện bằng những động từ biểu hiện trạng thái sau: Have, believe, know và .
Ví dụ:
- I used to The Men but now I never listen to them.
- She used to have long hair but nowadays this hair is very short.
Dạng câu hỏi của Used to: Did(n't) + subject + use to
Ví dụ:
Did she use to work in the office very late at night?
3. Dạng câu hỏi của Used to: Did(n’t) + subject + use to
VD: used to, be used to và get used to
Did he use to work in the office very late at night?
4. Dạng phủ định của Used to: Subject + didn’t + use to
VD: used to, be used to và get used to
– We didn’t use to be vegetarians.
– We didn’t use to get up early when we were children.
I am doing my homework now.
She is cooking at the moment.
My father is fixing his car at the moment.
My sister is sleeping now.
My brother is surfing the Internet now.
My friend is playing the piano at the moment.
Nina is playing with her friends now.
Tom is reading comic books at the moment.
Tony is eating a pizza at present.
Hoa is playing chess now.
They are watching TV now. (Bây giờ chúng đang xem TV.)
She is cooking with her mother. (Cô ấy đang nấu ăn với mẹ của cô ấy.)
We are studying English. (Chúng tôi đang học Tiếng Anh.)
They are watching TV now. (Bây giờ họ đang xem TV.)
Tim is riding his bike to school at the moment. (Lúc này Tim đang đạp xe đến trường.)
He is always coming late. (Anh ta luôn tới trễ.)
Why are you always putting your dirty clothes on your bed? (Sao lúc nào con cũng để quần áo bẩn trên giường thế hả?)
They are always arguing. (Họ luôn luôn tranh luận với nhau.)
The children are growing quickly. (Đứa trẻ cao thật nhanh.)
The climate is changing rapidly. (Khí hậu thay đổi nhanh chóng)
1 Being very hungry, they eat so much
2 While walking, I met my friends
3 The girl reading books is very socialble
4 Most students not doing their homework were punish by their teacher
5 The cakes made by my aunt are delicious
a) I often play badminton.
b) I am playing football
c)) I played football
a)He gets up at six o'clock
b)She is cooking now
c)He never drank wine
hehe