các từ đồng nghĩa với từ làng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ đồng nghĩa với từ công là:Công việc
Đồng nghĩa với tù làng:xóm
______________ruộng là:đồng
______________Dao là:Kéo
tại hạ tình cờ đi ngang qua chốn này, thấy vị huynh đài đây có vẻ đang tìm tử đồng nghĩa vs làng? e rằng là ta có đáp án cho huynh đây!
Từ đồng nghĩa vs làng mà tại hạ tìm đc là: thôn ấp thôn xóm, xóm làng, xóm thôn
Cho hỏi vị huynh đài đây có thể cho tôi xin 1 tiick? ;))
Chăm nom:chăm sóc,chăm bẵm,chăm chút.
Làng:xóm,ấp,bản
Nhỏ:bé xíu,nhỏ nhắn,nhỏ bé
xóm làng = làng mạc , đòng ruộng = ruộng lúa , núi rừng = rừng rậm , sông ngòi = con sông hết mong bạn t.i.c.k
1. Từ ghép tổng hợp: làng xóm, làng nước, làng mạc.
Từ ghép phân loại: làng chài, làng chiến đấu, làng báo, làng văn.
2. Làng báo và làng văn mang nghĩa chuyển.
Nghĩa của từ làng trong trường hợp này là tập thể nhiều người cùng làm một công việc.
Sao bạn không thể quan sát được ngồi trên ghế nhà trường hoạt động của các phân xưởng sản xuất kinh nghiệm và có thể là nguyên nhân khiến cho người ta thường nói chuyện với nhau
Tìm các từ ngữ đồng nghĩa với mỗi từ ngữ sau.
a, xóm làng: làng quê
b, đồng ruộng: ruộng nương
c, núi rừng: rừng núi
d, sông ngòi: kênh rạch
* Học 0 giỏi Tiếng việt
Tham khảo:
a) Làng xa cho chí xóm gần
Mến yêu trăm vạn mái nhà lạ quen
Chơi chữ bằng cách sử dụng từ trái nghĩa :
+ Gần - Xa : Trái nghĩa đi đôi thành từng cặp tách biệt
+ Lạ - Quen : trái nghĩa đi đôi như từ ghép
b) Phu là chồng, phụ là vợ, vì vợ, chồng phải đi phu
Phu = chồng, phu = đi phu, đi lính : Chơi chữ đồng âm
c) *Con kiến đất leo cây thục địa
Con ngựa trời ăn cỏ chỉ thiên
Chàng mà đối đc gái thuyền quyên theo về
*Con rắn mà lặn qua xà
Con gà mà mổ bông kê
Chàng đã đối đc thiếp phải về hôm nay
Chơi chữ đồng nghĩa
Đất = địa
Thiên = Trời
Rắn = Xà
Gà = kê
d) Đầu xuân Thế Lứ sắm hai thứ lễ : một quả lê tây và một quả Lê Ta
Chơi chữ bằng cach nói lái
Thứ Lễ có 2 bút danh : Thứ lễ và lê ta. Thứ lễ nói lái là Thế Lữ
các từ đồng nghĩa với từ làng là : đô thị, thôn, thị trấn ngoại ô, ngã tư.
xóm, thôn , .....