Đặt câu với từ tự trọng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Anh của em một người tự lập
Mẹ em là người tự trọn mọi người
Em rất tự tin khi vào kì thi
đặt câu với từ tự lập, tự trọng, tự tin
- lớn lên em phải tự lập ko còn dựa dẫm vào bố mẹ nữa
- hãy giữ lòng tự trọng
-Em không tự tin lắm
- Bệnh tình ngày càng trầm trọng .
- Gay go tới mức trầm trọng .
- Hậu quả của việc lười biếng vô cùng nghiêm trọng .
- Tình hình nghiêm trọng .
Các từ cùng nghĩa với trung thực-tự trọng:ngay thẳng,chân thật,thật thà,thật long,..
-Câu nói của em toát lên sự thật thà và dáng tin cậy.
-Người có tấm lòng ngay thẳng sẽ rất kiên định.
Trái nghĩa với thật thà là giả dối
Cùng nghĩa với độc ác là tàn bạo
cùng nghĩa trung thực
thẳng thắn, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung thực
cùng nghĩa với tự trọng ;
tự tin, trung thành, trung thực, trong sáng, hiên ngang ,
Trung thực là đúc tính tốt của con người
trái nghĩa thật thà
giả dối, dối trá, lừa đảo , lưu manh
cùng nghĩa độc ác
hung ác ,ác man, tàn bảo
Bạn Hiền rất trung thực.
Ai cũng phải có lòng tự trọng.
đặt câu với từ " hay" là quan hệ tự
đặt câu với từ " hay" là động từ
đặt câu với từ " hay " là tính từ
Bạn muốn thắng hay thua nào ?
Cứ làm việc đó đi,việc kia làm sau hẵng hay.
Cuốn sách này thật hay.!!
`~ Hok Tốt ~
Từ đồng nghĩa : Cẩn trọng
Từ trái nghĩa : ko thận trọng
Đặt câu:
- Bạn A là một người cẩn trọng.
- Do tính ko thận trọng của mình, bn B đã có một bài học nhớ đời.
Từ đồng nghĩa: Cẩn thận
Từ trái nghĩa: Cẩu thả
Đặt câu:
- Nhờ tính cẩn thận mà bạn Nạm đã được được điểm 10 trong kì thi
- Bạn An bị cô giáo chỉ trích vì tính cẩu thả của mình
3 từ thuần Viêt: phu nhân, hi sinh, ngoại quốc
Đặt câu:
- Tổng thống Hoa Kì cùng phu nhân sang thăm Việt Nam
- Các chiến sĩ đã hi sinh để bảo vệ tổ quốc
- Tôi vừa đi du lịch ngoại quốc
Tự trọng là coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
Lão Hạc là người nông dân giàu lòng từ trọng