Xét tính đúng, sai của các mệnh đề sau rồi lập mệnh đề phủ định của chúng.
𝐴: "∀𝑥 ∈ 𝑅, 𝑥 2 > 0".
0"."> 0"."> 0"." />
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
∀ x ∈ R : x + ( - x ) = 0 (đúng)
Phủ định là ∃ x ∈ R : x + ( - x ) ≠ 0 (sai)
B: “∃ x ∈ Q : x2 = 2”.
B− : “∀ x ∈ Q : x2 ≠ 2”
B− đúng.
Lưu ý: √2 là số vô tỷ.
∀ x ∈ R 0 : x . 1 / x = 1 (đúng)
Phủ định là ∃ x ∈ R 0 : x . 1 / x ≠ 1 (sai)
C: “∀ x ∈ R : x < x + 1”.
C− : “∃ x ∈ R: x ≥ x + 1”.
C− sai vì x + 1 luôn lớn hơn x.
D: “∃ x ∈ R: 3x = x2 + 1”
D− : “∀ x ∈ R ; 3x ≠ x2 + 1”
D− sai vì với
D− thỏa mãn:
+) Mệnh đề phủ định của mệnh đề P là \(\overline P \): “5,15 không phải là một số hữu tỉ”
Mệnh đề P đúng, \(\overline P \) sai vì \(5,15 = \frac{{103}}{{20}} \in \mathbb{Q}\), là một số hữu tỉ.
+) Mệnh đề phủ định của mệnh đề Q là \(\overline Q \): “2 023 không phải là số chẵn” (hoặc “2 023 là số lẻ”)
Mệnh đề Q sai, \(\overline Q \) đúng vì 2 023 có chữ số tận cùng là \(3 \ne \left\{ {0;2;4;6;8} \right\}\), đo đó 2 023 không phải là số chẵn.
P: đúng
phủ định: "5,15 không phải số hữu tỉ"
Q: sai
Phủ định: "1023 không phải số chẵn"
A: “∀ n ∈ N: n chia hết cho n”
A− : “∃ n ∈ N: n không chia hết cho n”.
A− đúng vì với n = 0 thì n không chia hết cho n.
Lời giải:
Mệnh đề sai, do với $x=0\in\mathbb{R}$ thì $x^2=0$
Mệnh đề phủ định:
$\overline{A}: \exists x\in\mathbb{R}, x^2\leq 0$