K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 20. Loại đất nào dưới đây thích hợp để trồng cây công nghiệp ? A. Đất pha cát B. Đất đá ong C. Đất đỏ bazan D. Đất phù sa Câu 21. Vì sao khi bị ngập nước lâu ngày, rễ cây sẽ mất đi khả năng hút nước và muối khoáng ? A. Vì khi đó rễ ở trạng thái trương nước, khiến cho quá trình hút nước ở rễ bị cản trở. B. Vì khi đó cây bị thiếu ôxi nên hô hấp ở rễ bị ngừng trệ, điều này khiến...
Đọc tiếp

Câu 20. Loại đất nào dưới đây thích hợp để trồng cây công nghiệp ?

A. Đất pha cát

B. Đất đá ong

C. Đất đỏ bazan

D. Đất phù sa

Câu 21. Vì sao khi bị ngập nước lâu ngày, rễ cây sẽ mất đi khả năng hút nước và muối khoáng ?

A. Vì khi đó rễ ở trạng thái trương nước, khiến cho quá trình hút nước ở rễ bị cản trở.

B. Vì khi đó cây bị thiếu ôxi nên hô hấp ở rễ bị ngừng trệ, điều này khiến cho tế bào rễ nói chung và tế bào lông hút nói riêng bị hủy hoại, mất đi khả năng hút nước và muối khoáng.

C. Vì khi đó lượng nước và muối khoáng dồi dào nên chúng tự thẩm thấu qua toàn bộ bề mặt rễ, đồng thời lông hút sẽ bị tiêu biến do không còn giữ chức năng hút nước và muối khoáng.

D. Tất cả các phương án đưa ra.

Câu 22. Khả năng hút nước của rễ cây trồng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?

A. Đặc điểm sinh học của từng loại cây trồng

B. Tất cả các phương án đưa ra

C. Giá thể sinh trưởng (các loại đất trồng, dung dịch dinh dưỡng khác nhau)

D. Điều kiện khí hậu, thời tiết

Câu 23. Nhóm nào dưới đây gồm những tác nhân khiến cho nhu cầu nước của cây gia tăng ?

A. Trời lặng gió, nền nhiệt thấp, độ ẩm cao

B. Trời nhiều gió, nền nhiệt cao, độ ẩm cao

C. Trời lặng gió, nền nhiệt thấp, độ ẩm thấp

D. Trời nhiều gió, nền nhiệt cao, độ ẩm thấp

Câu 24. Rễ móc được tìm thấy ở loại cây nào dưới đây ?

A. Tất cả các phương án đưa ra

B. Vạn niên thanh

C. Trầu không

D. Hồ tiêu

Câu 25. Cây nào dưới đây không có rễ củ ?

A. Khoai lang B. Khoai tây

C. Cà rốt D. Củ đậu

Câu 26. Nhóm nào dưới đây gồm những cây có rễ giác mút ?

A. Tầm gửi, tơ hồng

B. Mồng tơi, kinh giới

C. Trầu không, mã đề

D. Mía, dong ta

Câu 27. Cây nào dưới đây có loại rễ biến dạng tương tự như rễ biến dạng của cây cải củ ?

A. Gừng B. Chuối

C. Sắn D. Bưởi

Câu 28. Đối với cây lấy rễ củ, người ta nên thu hoạch khi nào ?

A. Sau khi cây ra hoa, tạo quả

B. Sau khi cây ra hoa, trước khi cây tạo quả

C. Trước khi cây ra hoa, tạo quả

D. Khi quả đã già

Câu 29. Loại củ nào dưới đây không phải là biến dạng của rễ ?

A. Củ đậu

B. Củ khoai lang

C. Củ lạc

D. Củ cà rốt

Câu 30. Trong các loại rễ biến dạng, loại nào có ý nghĩa đối với đời sống con người nhất ?

A. Rễ củ B. Rễ móc

C. Giác mút D. Rễ thở

4
21 tháng 6 2018

Câu 20. Loại đất nào dưới đây thích hợp để trồng cây công nghiệp ?

A. Đất pha cát

B. Đất đá ong

C. Đất đỏ bazan

D. Đất phù sa

Câu 21. Vì sao khi bị ngập nước lâu ngày, rễ cây sẽ mất đi khả năng hút nước và muối khoáng ?

A. Vì khi đó rễ ở trạng thái trương nước, khiến cho quá trình hút nước ở rễ bị cản trở.

B. Vì khi đó cây bị thiếu ôxi nên hô hấp ở rễ bị ngừng trệ, điều này khiến cho tế bào rễ nói chung và tế bào lông hút nói riêng bị hủy hoại, mất đi khả năng hút nước và muối khoáng.

C. Vì khi đó lượng nước và muối khoáng dồi dào nên chúng tự thẩm thấu qua toàn bộ bề mặt rễ, đồng thời lông hút sẽ bị tiêu biến do không còn giữ chức năng hút nước và muối khoáng.

D. Tất cả các phương án đưa ra.

Câu 22. Khả năng hút nước của rễ cây trồng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?

A. Đặc điểm sinh học của từng loại cây trồng

B. Tất cả các phương án đưa ra

C. Giá thể sinh trưởng (các loại đất trồng, dung dịch dinh dưỡng khác nhau)

D. Điều kiện khí hậu, thời tiết

Câu 23. Nhóm nào dưới đây gồm những tác nhân khiến cho nhu cầu nước của cây gia tăng ?

A. Trời lặng gió, nền nhiệt thấp, độ ẩm cao

B. Trời nhiều gió, nền nhiệt cao, độ ẩm cao

C. Trời lặng gió, nền nhiệt thấp, độ ẩm thấp

D. Trời nhiều gió, nền nhiệt cao, độ ẩm thấp

Câu 24. Rễ móc được tìm thấy ở loại cây nào dưới đây ?

A. Tất cả các phương án đưa ra

B. Vạn niên thanh

C. Trầu không

D. Hồ tiêu

Câu 25. Cây nào dưới đây không có rễ củ ?

A. Khoai lang B. Khoai tây

C. Cà rốt D. Củ đậu

Câu 26. Nhóm nào dưới đây gồm những cây có rễ giác mút ?

A. Tầm gửi, tơ hồng

B. Mồng tơi, kinh giới

C. Trầu không, mã đề

D. Mía, dong ta

Câu 27. Cây nào dưới đây có loại rễ biến dạng tương tự như rễ biến dạng của cây cải củ ?

A. Gừng B. Chuối

C. Sắn D. Bưởi

Câu 28. Đối với cây lấy rễ củ, người ta nên thu hoạch khi nào ?

A. Sau khi cây ra hoa, tạo quả

B. Sau khi cây ra hoa, trước khi cây tạo quả

C. Trước khi cây ra hoa, tạo quả

D. Khi quả đã già

Câu 29. Loại củ nào dưới đây không phải là biến dạng của rễ ?

A. Củ đậu

B. Củ khoai lang

C. Củ lạc

D. Củ cà rốt

Câu 30. Trong các loại rễ biến dạng, loại nào có ý nghĩa đối với đời sống con người nhất ?

A. Rễ củ B. Rễ móc

C. Giác mút D. Rễ thở

21 tháng 6 2018

Câu 20. Loại đất nào dưới đây thích hợp để trồng cây công nghiệp ?

A. Đất pha cát

B. Đất đá ong

C. Đất đỏ bazan

D. Đất phù sa

Câu 21. Vì sao khi bị ngập nước lâu ngày, rễ cây sẽ mất đi khả năng hút nước và muối khoáng ?

A. Vì khi đó rễ ở trạng thái trương nước, khiến cho quá trình hút nước ở rễ bị cản trở.

B. Vì khi đó cây bị thiếu ôxi nên hô hấp ở rễ bị ngừng trệ, điều này khiến cho tế bào rễ nói chung và tế bào lông hút nói riêng bị hủy hoại, mất đi khả năng hút nước và muối khoáng.

C. Vì khi đó lượng nước và muối khoáng dồi dào nên chúng tự thẩm thấu qua toàn bộ bề mặt rễ, đồng thời lông hút sẽ bị tiêu biến do không còn giữ chức năng hút nước và muối khoáng.

D. Tất cả các phương án đưa ra.

Câu 22. Khả năng hút nước của rễ cây trồng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?

A. Đặc điểm sinh học của từng loại cây trồng

B. Tất cả các phương án đưa ra

C. Giá thể sinh trưởng (các loại đất trồng, dung dịch dinh dưỡng khác nhau)

D. Điều kiện khí hậu, thời tiết

Câu 23. Nhóm nào dưới đây gồm những tác nhân khiến cho nhu cầu nước của cây gia tăng ?

A. Trời lặng gió, nền nhiệt thấp, độ ẩm cao

B. Trời nhiều gió, nền nhiệt cao, độ ẩm cao

C. Trời lặng gió, nền nhiệt thấp, độ ẩm thấp

D. Trời nhiều gió, nền nhiệt cao, độ ẩm thấp

Câu 24. Rễ móc được tìm thấy ở loại cây nào dưới đây ?

A. Tất cả các phương án đưa ra

B. Vạn niên thanh

C. Trầu không

D. Hồ tiêu

Câu 25. Cây nào dưới đây không có rễ củ ?

A. Khoai lang B. Khoai tây

C. Cà rốt D. Củ đậu

Câu 26. Nhóm nào dưới đây gồm những cây có rễ giác mút ?

A. Tầm gửi, tơ hồng

B. Mồng tơi, kinh giới

C. Trầu không, mã đề

D. Mía, dong ta

Câu 27. Cây nào dưới đây có loại rễ biến dạng tương tự như rễ biến dạng của cây cải củ ?

A. Gừng B. Chuối

C. Sắn D. Bưởi

Câu 28. Đối với cây lấy rễ củ, người ta nên thu hoạch khi nào ?

A. Sau khi cây ra hoa, tạo quả

B. Sau khi cây ra hoa, trước khi cây tạo quả

C. Trước khi cây ra hoa, tạo quả

D. Khi quả đã già

Câu 29. Loại củ nào dưới đây không phải là biến dạng của rễ ?

A. Củ đậu

B. Củ khoai lang

C. Củ lạc

D. Củ cà rốt

Câu 30. Trong các loại rễ biến dạng, loại nào có ý nghĩa đối với đời sống con người nhất ?

A. Rễ củ B. Rễ móc

C. Giác mút D. Rễ thở

16 tháng 3 2022

Đất phù sa thích hợp trồng như loại cây nào ? A. Cây lương thực B. Cây công nghiệp ngắn ngày C. Cây công nghiệp lâu năm D. Cây ăn quả

A

Câu 1: Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước?A. Đất phù sa.B. Đất đỏ badan.C. Đất feralit.D. Đất đen, xám.Câu 2: Ở nước ta, các loài cây sú, vẹt, đước phát triển và phân bố trên loại đất nào sau đây?A. Đất phù sa ngọt.B. Đất feralit đồi núi.C. Đất chua phèn.D. Đất ngập mặn.Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới ôn hòa?A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời...
Đọc tiếp

Câu 1: Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước?
A. Đất phù sa.
B. Đất đỏ badan.
C. Đất feralit.
D. Đất đen, xám.
Câu 2: Ở nước ta, các loài cây sú, vẹt, đước phát triển và phân bố trên loại đất nào sau đây?
A. Đất phù sa ngọt.
B. Đất feralit đồi núi.
C. Đất chua phèn.
D. Đất ngập mặn.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới ôn hòa?
A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời lớn.
B. Lượng mưa trung bình năm từ 500mm – 1000mm.
C. Gió Tây ôn đới thổi thường xuyên quanh năm.
D. Các mùa trong năm rất rõ rệt.
Câu 4: Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra
A. trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.
B. lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên.
C. trong một thời gian dài ở một nơi nhất định.
D. khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian.
Câu 5: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới lạnh?
A. Tây ôn đới.
B. Gió mùa.
C. Tín phong.
D. Đông cực.
Câu 6: Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?
A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
Câu 7: Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là
A. nhiệt độ Trái Đất tăng. B. số lượng sinh vật tăng.
C. mực nước ở sông tăng.
D. dân số ngày càng tăng.
Câu 8: Lượng mưa trung bình năm dưới 500mm là đặc điểm của đới khí hậu nào sau đây? A. Cận nhiệt.
B. Hàn đới.
C. Nhiệt đới.
D. Ôn đới.
Câu 9: Một trong những biểu hiện của biến đổi khí hậu là
A. quy mô kinh tế thế giới tăng.
B. dân số thế giới tăng nhanh.
C. thiên tai bất thường, đột ngột.
D. thực vật đột biến gen tăng.
Câu 10: Hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu không phải là
A. tiết kiệm điện, nước.
B. trồng nhiều cây xanh.
C. giảm thiểu chất thải.
D. khai thác tài nguyên

4
2 tháng 3 2022

1.A
2.D
3.A
4.A
5.D
6.A
7.A
8.B
9.C
10.D

2 tháng 3 2022

Câu 1: Loại đất nào sau đây thường được dùng để trồng cây lúa nước?
A. Đất phù sa.
B. Đất đỏ badan.
C. Đất feralit.
D. Đất đen, xám.
Câu 2: Ở nước ta, các loài cây sú, vẹt, đước phát triển và phân bố trên loại đất nào sau đây?
A. Đất phù sa ngọt.
B. Đất feralit đồi núi.
C. Đất chua phèn.
D. Đất ngập mặn.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới ôn hòa?
A. Góc chiếu của ánh sáng Mặt Trời lớn.
B. Lượng mưa trung bình năm từ 500mm – 1000mm.
C. Gió Tây ôn đới thổi thường xuyên quanh năm.
D. Các mùa trong năm rất rõ rệt.
Câu 4: Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra
A. trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.
B. lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên.
C. trong một thời gian dài ở một nơi nhất định.
D. khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian.
Câu 5: Loại gió nào sau đây thổi thường xuyên trong khu vực đới lạnh?
A. Tây ôn đới.
B. Gió mùa.
C. Tín phong.
D. Đông cực.
Câu 6: Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây?
A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
Câu 7: Biểu hiện chủ yếu của biến đổi khí hậu là
A. nhiệt độ Trái Đất tăng. B. số lượng sinh vật tăng.
C. mực nước ở sông tăng.
D. dân số ngày càng tăng.
Câu 8: Lượng mưa trung bình năm dưới 500mm là đặc điểm của đới khí hậu nào sau đây?

A. Cận nhiệt.
B. Hàn đới.
C. Nhiệt đới.
D. Ôn đới.
Câu 9: Một trong những biểu hiện của biến đổi khí hậu là
A. quy mô kinh tế thế giới tăng.
B. dân số thế giới tăng nhanh.
C. thiên tai bất thường, đột ngột.

D. thực vật đột biến gen tăng.
Câu 10: Hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu không phải là
A. tiết kiệm điện, nước.
B. trồng nhiều cây xanh.
C. giảm thiểu chất thải.
D. khai thác tài nguyên

25 tháng 4 2023

A. Đất phù sa

chúc bạn học tốt

25 tháng 4 2023

A. Đất phù sa nha

8 tháng 5 2021
Fe-ra-lít nha bạn
8 tháng 5 2021

A,Fe-ra-lít

Câu33: Trong sản xuất lông nghiệp , loại đất dùng chủ yếu để trồng cây công nghiệp lâu năm là: A. Đất badanB. Đất mùnC. đất phù saD. Đất pha cát Câu35: Chi lưu của sông là:A. Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông.B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chínhD. Các con sông đổ nước vào con sông chính Câu36: Độ muối của nước biển và...
Đọc tiếp

Câu33: Trong sản xuất lông nghiệp , loại đất dùng chủ yếu để trồng cây công nghiệp lâu năm là:

 A. Đất badan

B. Đất mùn

C. đất phù sa

D. Đất pha cát

 

Câu35: Chi lưu của sông là:

A. Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông.

B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.

C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính

D. Các con sông đổ nước vào con sông chính

 

Câu36:

 Độ muối của nước biển và đại dương là do 

A. Nước sông hòa tan các loại muối từ đất đá trong lục địa đưa ra

B. Sinh vật sống trong các biển và đại dương đưa ra 

C. Động đất , núi lửa trong ngầm dưới đáy biển và đại dương sinh ra 

D. Hoạt động kiến tạo dưới biển và đại dương sinh ra 

 

Câu40: Ý nào sau đây không phải là ảnh hưởng tiêu cực của con người đến phân bố thực , động vật trên Trái đất?

A. Phá rừng bừa bãi

B. Lai tạo ra nhiều giống

C.Săn bắn động vật quý hiếm 

D. đốt rừng làm nương rãy

2
23 tháng 7 2021

Câu 33: A

Câu 35: C

Câu 36: A

Câu 37: B

7 tháng 9 2021

C33 : A

C35: C

C36: A

C40: B

12 tháng 12 2019

Đáp án B

Khi bị ngập nước lâu ngày, rễ cây sẽ mất đi khả năng hút nước và muối khoáng vì khi đó cây bị thiếu ôxi nên hô hấp ở rễ bị ngừng trệ, điều này khiến cho tế bào rễ nói chung và tế bào lông hút nói riêng bị hủy hoại, mất đi khả năng hút nước và muối khoáng

8 tháng 9 2018

Đáp án: B

Khi bị ngập nước lâu ngày, rễ cây sẽ bị thiếu ôxi nên quá trình hô hấp của cây bị ảnh hưởng. Lâu dần sẽ làm rễ cây bị chết, mất đi khả năng hút nước và muối khoáng – SGK trang 38

28 tháng 3 2018

Đáp án: B

Khi bị ngập nước lâu ngày, rễ cây sẽ bị thiếu ôxi nên quá trình hô hấp của cây bị ảnh hưởng. Lâu dần sẽ làm rễ cây bị chết, mất đi khả năng hút nước và muối khoáng – SGK trang 38

Câu 9: Lúa gạo ở nước ta được gieo trồng chủ yếu trên loại đất nào sau đây?A. Phù sa sông.               B. Mùn thô.                     C. Phù sa cổ.                   D. Cát pha.Câu 11: Cây trồng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong ngành trồng trọt ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?A. Sắn.                             B. Rau.                            C. Ngô.                            D. Chè.Câu 14: Cho biểu đồ về chăn nuôi trâu ở...
Đọc tiếp

Câu 9: Lúa gạo ở nước ta được gieo trồng chủ yếu trên loại đất nào sau đây?

A. Phù sa sông.               B. Mùn thô.                     C. Phù sa cổ.                   D. Cát pha.

Câu 11: Cây trồng nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong ngành trồng trọt ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

A. Sắn.                             B. Rau.                            C. Ngô.                            D. Chè.

Câu 14: Cho biểu đồ về chăn nuôi trâu ở Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Giá trị chăn nuôi trâu của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Tốc độ gia tăng đàn trâu của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Cơ cấu số lượng trâu của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Số lượng trâu của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 15: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động vận tải biển nước ta được đẩy mạnh trong những năm gần đây?

A. Hoạt động du lịch quốc tế mở rộng.                   B. Ngoại thương phát triển nhanh.

C. Bờ biển thuận lợi xây dựng cảng.                      D. Tiếp giáp đường biển quốc tế.

Câu 16: Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VÀ TỈ SỐ GIỚI TÍNH KHI SINH Ở VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2015

Năm

2005

2006

2009

2012

2015

Số dân (triệu người)

82,4

83,3

86,0

88,8

91,7

Tỉ số giới tính khi sinh (số bé trai/100 bé gái)

105,6

109,8

110,5

112,3

112,8

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Để thể hiện số dân và tỉ số giới tính khi sinh của nước ta giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột.                             B. Kết hợp.                      C. Miền.                          D. Đường.

Câu 18: Chăn nuôi lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển nhất ở khu vực nào sau đây?

A. Trung du.                    B. Đông Bắc.                   C. Miền núi.                    D. Tây Bắc.

Câu 19: Vai trò kinh tế chủ yếu của rừng sản xuất ở tỉnh Phú Thọ là

A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.                 B. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực.

C. cung cấp gỗ, củi, nguyên liệu giấy.                    D. đóng góp tỉ trọng rất lớn cho GDP.

Câu 20: Cho bảng số liệu:

SỐ LƯỢNG MỘT SỐ GIA SÚC CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2015

(Đơn vị: nghìn con)

Năm

2000

2005

2010

2015

Trâu

2 897,2

2 922,2

2 877,0

2 524,0

4 127,9

5 540,7

5 808,3

5 367,2

Lợn

20 193,8

27 435,0

27 373,3

27 750,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với số lượng một số gia súc của nước ta, giai đoạn 2000 - 2015?

A. Bò tăng nhiều hơn lợn.                                       B. Lợn tăng nhanh hơn bò.

C. Lợn tăng ít hơn trâu.                                           D. Trâu giảm chậm hơn bò.

 

0