1 phân biệt, so sánh các kiểu dd của vsv
2 so sánh hô hấp hiếu khí, kị khí và lên men
3 phân biệt các loại môi trường nuôi cấy vsv. vd
4 kể tên các hình thức sinh sản của vsv nhân sơ và nhân thực. vd
5 tại sao có thể sd vsv khuyết dưỡng để kiểm tra xem thực phẩm có chứa nhân tố sinh trưởng hay ko
6 kể tên các chất diệt khuẩn thường dùng. giải thích tại sao khi rửa rau sống người ta hay ngâm trong nước muối loãng hoặc thuốc tím 5-10p
7 giải thích tại sao ruột người có thể được coi là 1 hệ thống nuôi cấy liên tục và trong ruột người các vsv khu chú vẫn ko thể sinh trưởng đạt tốc độ tối đa như nuôi cấy liên tục
8 trình bày đặc điểm chung của vi rút
1. Dựa vào nhu cầu về nguồn năng lượng và nguồn cacbon của vbi sinh vật để phân thành các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật. Ở sinh vật có 4 kiểu dinh dưỡng:
- Quang tự dưỡng: nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn dinh dưỡng là CO2, nhóm này gồm vi khuẩn lam, tảo đơn bào, vi khuẩn lưu huỳnh màu tía và màu lục.
- Quang dị dưỡng: nguồn năng lượng là ánh sáng, nguồn dinh dưỡng là chất hữu cơ, nhóm này gồm vi khuẩn không chứa lưu huỳnh màu lục và màu tía.
- Hóa tự dưỡng: nguồn năng lượng là chất hóa học, nguồn dinh dưỡng là CO2, nhóm này gồm vi khuẩn nitrat hóa, vi khuẩn oxi óa hidro, oxi hóa lưu huỳnh.
- Hóa dị dưỡng: năng lượng là chất hóa học, dinh dưỡng là chất hữu cơ, nhóm này gồm nấm, động vật nguyên sinh, phần lớn vi khuẩn không quang hợp.
2.
- Lên men:
+ Diễn ra ở mtrường ko có oxi
+ Là quá trình chuyển hóa (phân giả ko hoàn toàn) ptử hữu cơ
+ Chất cho và nhận e- đều là ptử hcơ
+ Chuỗi chuyề e- diễn ra ở tế bào chất.
+ Sphẩm: năng lượng, sản phẩm lên men hcơ (rượu êtilic, axit lactic,...)
+ Hiệu quả năng lượng 2% (NL thu đc so với NL trong ptử hữu cơ)
- Hô hấp hiếu khí:
+ Diễn ra ở mtrường có oxi phân tử
+ Là quá trình ôxi hóa hoàn toàn ptử hữu cơ (thành chất vô cơ đơn giản)
+ Chất nhận e- là ptử ô xi
+ Chuỗi chuyề e- diễn ra ở màng sinh chất (ở VSV nhân sơ) hoặc mà trong ti thể (ở SV nhân thực).
+ Sphẩm: năng lượng, CO2, H2O
+ Hiệu quả năng lượng 40% (NL thu đc so với NL trong ptử hữu cơ)
- Hô hấp kị khí:
+ Diễn ra ở mtrường ko có oxi phân tử nhưng phải có pử vô cơ chứa oxi
+ Là quá trình phân giả ptử hữu cơ (thành chất vô cơ hay hữu cơ đơn giản)
+ Chất nhận e- là ô xi liên kết trong ptử vô cơ (như SO4, NO3-,...)
+ Chuỗi chuyề e- diễn ra ở màng sinh chất (chỉ xảy ra ở VSV nhân sơ)
+ Sphẩm: năng lượng, các chất vô cơ, hữu cơ khác tùy chất nhận e-
+ Hiệu quả năng lượng 20 - 30% (NL thu đc so với NL trong ptử hữu cơ)
- Ngoài ra còn khác ở đối tượng VSV thực hiện.