K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 2 2018

a) Cho NaOH lần lượt vào các mẫu thử

- Mẫu tạo ra kết tủa trắng là: CuSO4

- Mẫu tạo ra kết tủa màu nâu đỏ là: Fe2(SO4)3

b) Cho NaOH lần lượt vào các mẫu thử

- Mẫu không xảy ra hiện tượng gì: Na2SO4

- Mẫu tạo ra kết tủa trắng: CuSO4

c) Cho dd H2SO4 lần lượt vào các mẫu thử

- Mẫu tan nhưng không hiện tượng: NaCl

- Mẫu tạo ra kết tủa trắng: BaCl2

24 tháng 2 2018

a.

- Lấy mẫu thử và đánh dấu

- Cho NaOH vào các mẫu thử

+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa màu xanh chất ban đầu là CuSO4

2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4

+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa nâu đỏ chất ban đầu là Fe2(SO4)3

6NaOH + Fe2(SO4)3 → 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4

b.

- Lấy mẫu thử vả đánh dấu

- Cho NaOH vào các mẫu thử

+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa xanh chất ban đầu là CuSO4

2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2

+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là Na2SO4

c.

- Lấy mẫu thử và đánh dấu

- Cho H2SO4 vào các mẫu thử

+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là BaCl2

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

+ Mẫu thử không hiện tương chất ban đầu là Na2SO4

Câu 11: Chỉ dùng NaOH có thể phân biệt các cặp chất nào sau đây?A. KNO3, NaCl B. KCl, NaCl C. CaCO3, Ba(OH)2 D. CuSO4, Na2SO4Câu 12: dd NaOH pứ đc với dd và chất nào dưới đây:A. NaHSO4, Na2SO4, MgSO4, C6H5CH2ClB. KHCO3, Ba(HCO3)2, C6H5OH, CH3COONa.C. NaHCO3, CO2, Cl2, Al(OH)3D.Na2CO3, NaHSO3, CuCl2, KHCO3.Câu 13: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với chất nào sau đây?A. dd NaCl B. dd HCl C. dd Ba(OH)2 D. dd KNO3Câu 14: Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được...
Đọc tiếp

Câu 11: Chỉ dùng NaOH có thể phân biệt các cặp chất nào sau đây?

A. KNO3, NaCl B. KCl, NaCl C. CaCO3, Ba(OH)2 D. CuSO4, Na2SO4

Câu 12: dd NaOH pứ đc với dd và chất nào dưới đây:

A. NaHSO4, Na2SO4, MgSO4, C6H5CH2Cl

B. KHCO3, Ba(HCO3)2, C6H5OH, CH3COONa.

C. NaHCO3, CO2, Cl2, Al(OH)3

D.Na2CO3, NaHSO3, CuCl2, KHCO3.

Câu 13: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với chất nào sau đây?

A. dd NaCl B. dd HCl C. dd Ba(OH)2 D. dd KNO3

Câu 14: Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với các chất:

A. CO2; HCl; NaCl

B. SO2; H2SO4; KOH

C. CO2; Fe ; HNO3

D. CO2; HCl; K2CO3

Câu 15: Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi trong .

A. CO2

B. CO2; CO; H2

C. CO2 ; SO2

D. CO2; CO; O2

Câu 16: Có các dd riêng biệt : MgCl2, BaCl2, FeCl2, Ba(HCO3)2, Al2(SO4)3, ZnCl2, KHCO3, Fe(NO3)3. Khi cho dd NaOH dư vào từng dd thì số chất kết tủa thu đc là:

A. 6 B. 8 C. 7 D. 5

 

Câu 17: Trong các bazơ sau bazơ nào dễ bị nhiệt phân hủy :KOH, NaOH, Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3.

A. KOH, Cu(OH)2, Fe(OH)3.

B. Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3.

C. NaOH, Fe(OH)2, Fe(OH)3.

D. KOH, NaOH, Fe(OH)2.

Câu 18: Khi nung Cu(OH)2 , sản phẩm tạo ra những chất nào sau đây ?

A. CuO , H2O B. H2O C. Cu, H2O D. CuO

Câu 19: Dung dịch của chất X có PH >7 và khi tác dụng với dung dịch kalisunfat tạo ra chất không tan. Chất X

A. BaCl2 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. H2SO4 .

Câu 20: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong cùng dd:

A. NaOH và HBr.

B. HCl và AgNO3.

C. H2SO4 và BaCl2.

D. NaOH và MgSO4.

Câu 21: Nguyên liệu để sản xuất NaOH là:

A. NaCl B. NaCl và O2 C. NaCl và H2 D. NaCl và H2O

Câu 22: Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên:

A. Na2CO3 B. NaCl C. MgO D. HCl .

Câu 23: Khối lượng của NaOH có trong 200ml dd NaOH 2M là:

A. 16g. B. 23g. C. 12g. D. 1,6g.

Câu 24: Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là

A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M

Câu 25: Hòa tan 6,2 g Na2O vào nước thu đc 2 lít dd A. Nồng độ mol/l của dd A là:

A. 0,05M. B. 0,01M. C. 0,1M. D. 1M.

0
8 tháng 7 2018

c.

- Lấy mẫu thử và đánh dấu

- Cho NaOH vào các mẫu thử

+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa xanh chất ban đầu là CuSO4

CuSO4 + 2NaOH \(\rightarrow\) Cu(OH)2 + Na2SO4

+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là Na2SO4

8 tháng 7 2018

a.

- Lấy mẫu thử và đánh dấu

- Sục khí CO2 vào các mẫu thử

+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là Ba(OH)2

Ba(OH)2 + CO2 \(\rightarrow\) BaCO3 + H2O

+ Mẫu thử không hiện tượng chất ban đầu là KOH, KCl (I)

- Cho AgNO3 vào nhóm I

+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa trắng chất ban đầu là KCl

KCl + AgNO3 \(\rightarrow\) AgCl + KNO3

+ Mẫu thử xuất hiện kết tủa đen chất ban đầu là KOH

KOH + AgNO3 \(\rightarrow\) AgOH + KNO3

2AgOH \(\rightarrow\) Ag2O + H2O

Câu 8. Cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau?             A. dd Na2SO4   và dd K2CO3                       B. dd BaCl2 và dd FeSO4                       C. dd NaCl và dd K2SO4                             D. dd BaCl2 và dd Cu(NO3)2Câu 9. Khi cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4  ta thấy hiện tượngA. Có khí mùi hắc bay lên.B. Có khí không màu bay lên, dung dịch nhạt màu dần.C. Có kết tủa trắng xuất hiện.D. Không có hiện tượng gì.Câu...
Đọc tiếp

Câu 8. Cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau?            

A. dd Na2SO4   và dd K2CO3                       B. dd BaCl2 và dd FeSO4                      

C. dd NaCl và dd K2SO4                             D. dd BaCl2 và dd Cu(NO3)2

Câu 9. Khi cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4  ta thấy hiện tượng

A. Có khí mùi hắc bay lên.

B. Có khí không màu bay lên, dung dịch nhạt màu dần.

C. Có kết tủa trắng xuất hiện.

D. Không có hiện tượng gì.

Câu 10. Cho dãy các oxit sau: FeO, CaO, CuO, K2O, BaO, CaO, Li2O, Ag2O. Số chất tác dụng được vơi H2O tạo thành dung dịch bazơ?

A. 1                      B. 3                    C. 4                     D. 5

Câu 11. Cho các oxit sau: K2O, CO, SO2, CaO, CO2, Al2O3. Số cặp chất tác dụng được với nhau?

A. 5                                B. 3                                   C. 4                            D. 2

Câu 12. Có thể dùng chất nào dưới đây làm khô khí O2 có lẫn hơi nước

A. SO3                                     B. SO2

C. CuO                                    D. P2O5

1
3 tháng 11 2023

C8: B

\(BaCl_2+FeSO_4\rightarrow FeCl_2+BaSO_{4\downarrow}\)

C9: C

\(BaCl_2+Na_2SO_4\rightarrow2NaCl+BaSO_{4\downarrow}\)

C10: C

CaO, K2O, BaO, Li2O

PT: \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

\(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)

\(Li_2O+H_2O\rightarrow2LiOH\)

C11: C

\(K_2O+SO_2\rightarrow K_2SO_3\)

\(K_2O+CO_2\rightarrow K_2CO_3\)

\(SO_2+CaO\rightarrow CaSO_3\)

\(CaO+CO_2\rightarrow CaCO_3\)

C12: D

18 tháng 10 2017

NaOH + K2SO4 (ko có hiện tượng gì)

6NaOH +Fe2(SO4)3 -->3Na2SO4 +2Fe(OH)3 ( xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ )

NaOH +Na2SO4 (ko có hiện tượng gì)

2NaOH +CuSO4 --> Na2SO4 +Cu(OH)2 (xuất hiện kết tủa màu xanh)

NaOH +NaCl (ko có hiện tượng gì)

NaOH +BaCl2 (ko có hiện tượng gì)

16 tháng 10 2021

a) 

- Xuất hiện kết tủa: Fe2(SO4)3 

PTHH: \(Fe_2\left(SO_4\right)_3+6NaOH\rightarrow3Na_2SO_4+2Fe\left(OH\right)_3\downarrow\)

- Không hiện tượng: Na2SO4 

b) 

- Xuất hiện kết tủa: CuSO4

PTHH: \(2NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)

- Không hiện tượng: Na2SO4

c) Không phân biệt được

16 tháng 10 2021

a. được vì NaOH tác dụng với \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\) tạo ra dd có kết tủa đỏ

\(NaOH+Fe_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow Na_2SO_4+Fe\left(OH\right)_3\downarrow\)

b.được vì NaOH tác dụng với \(CuSO_4\) tạo ra dd có kết tủa xanh

\(NaOH+CuSO_4\rightarrow Na_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\downarrow\)

c.k được vì NaOH tác dụng với \(BaCl_2\) k có kết tủa

19 tháng 12 2018

Chọn C

Bài 1:

- Thử với lượng nhỏ mỗi chất.

- Dùng quỳ tím:

+ Hóa xanh -> dd NaOH

+ Hóa đỏ -> 2 dung dịch còn lại: dd H2SO4, dd HNO3.

- Dùng dung dịch BaCl2 nhỏ vài giọt vào 2 dd còn lại:

+ Có kết tủa trắng BaSO4 -> dd H2SO4 

PTHH: BaCl2 + H2SO4 -> BaSO4 (kt trắng) + H2O

+ Không có kết tủa -> dd HNO3

Bài 1. Viết các pthh để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau(thi): a. CuSO4 -->CuCl2 -->Cu(OH)2 -->CuO -->Cu -->CuSO4 -->Cu --> CuO -->CuCl2 -->Cu(NO3)2 -->Cu --> CuCl2 b. Al-->AlCl3 --> Al(OH)3 --> Al2O3-->Al2(SO4)3 -->AlCl3 --> Al(NO3)3 c. Fe --> FeCl3-->Fe(OH)3 --> Fe2O3 -->Fe -->Fe2(SO4)3 --> FeCl3--> Fe(NO3)3 --> Fe -->FeCl2 -->Fe -->Fe3O4 --> Fe --> FeSO4 d. CaO ---> CaCl2 ---> CaCO3 ---> CaO ---> Ca(OH)2 ---> CaCO3---> CaCl2 ---> Ca(NO3)2 ---> CaSO4 Bài 2. Bài...
Đọc tiếp

Bài 1. Viết các pthh để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau(thi):

a. CuSO4 -->CuCl2 -->Cu(OH)2 -->CuO -->Cu -->CuSO4 -->Cu --> CuO -->CuCl2 -->Cu(NO3)2 -->Cu --> CuCl2

b. Al-->AlCl3 --> Al(OH)3 --> Al2O3-->Al2(SO4)3 -->AlCl3 --> Al(NO3)3

c. Fe --> FeCl3-->Fe(OH)3 --> Fe2O3 -->Fe -->Fe2(SO4)3 --> FeCl3--> Fe(NO3)3 --> Fe -->FeCl2 -->Fe -->Fe3O4 --> Fe --> FeSO4

d. CaO ---> CaCl2 ---> CaCO3 ---> CaO ---> Ca(OH)2 ---> CaCO3---> CaCl2 ---> Ca(NO3)2 ---> CaSO4

Bài 2. Bài tập nhận biết dd. Nhận biết các dd ko màu sau bằng pp hóa học.

a. NaOH, NaCl, HCl, BaCl2 . b. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2

c. NaOH, NaCl, HCl, Ca(OH)2 . d. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2 , NaNO3.

Bài 3. Viết pthh xảy ra khi cho các chất (dd) sau tác dụng lần lượt với nhau(thi):

a. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2CO3 , dd FeSO4 , Al. (HD có 10 pthh).

b. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2SO4 , dd CuSO4 , Fe. (HD có 7 pthh).

Bài 4. Nêu hiện tượng và viết pthh của các thí nghiệm hóa học sau:

a. dd NaOH + dd CuSO4

b. dd NaOH + dd FeCl3

c. dd HCl + dd màu hồng (NaOH+phenolphtalein)

d. dd H2SO4 + dd BaCl2

e. dd H2SO4 + dd BaCl2

g. dd H2SO4 + dd Na2CO3

h. dd HCl + CuO

k. CaO + H2O

l. CO2 + dd nước vôi trong.

n. Lá nhôm + dd CuSO4 .

0
2 tháng 1 2023

\(Đặt:n_{Fe}=a\left(mol\right);n_{Al}=b\left(mol\right)\left(a,b>0\right)\\ Kim.loại.còn.lại.sau.p.ứ:Cu\\ n_{Cu}=\dfrac{25,4}{64}=0,4\left(mol\right)\\ a,PTHH:Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\\ 2Al+3CuSO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}56a+27b=11\\a+1,5b=0,4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0,1\\b=0,2\end{matrix}\right.\\b, \%m_{Fe}=\dfrac{0,1.56}{11}.100\approx50,909\%\\ \%m_{Cu}\approx100\%-50,909\%\approx49,091\%\\ c,V_{ddsau}=V_{ddCuSO_4}=0,2\left(l\right)\\ C_{MddFeSO_4}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5\left(M\right);C_{MddAl_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0,2:2}{0,2}=0,5\left(M\right)\\ d,C_{MddCuSO_4}=\dfrac{a+1,5b}{0,2}=2\left(M\right)\)