Cho 1,35 gam hỗn hơp Mg. Cu, Al tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đac thu đuọc 3,92 (l) khí SO2. Tính số mol H2SO4 phản ứng và khối luọng muối thu đuọc
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đặt x, y, z lần lượt là số mol Cu, Mg, Al.
Quá trình nhường e :
Cu → Cu 2 + + 2e
x → x → 2x
Mg → Mg 2 + + 2e
y → y → 2y
Al → Al 3 + + 3e
z → z → 3z
Quá trình thu e :
Ta có : 2x + 2y + 3z = 0,03 + 0,04 = 0,07 và 0,07 cũng chính là số mol NO 3 - tạo muối.
Khối lượng muối nitrat là : 1,35 + 62 × 0,07 = 5,69 (gam).
Đáp án A
→ n SO 4 2 - ( muoi ) = n SO 2 = 0 , 045
→ m muoi = 1 , 68 + 0 , 045 . 96 = 6
Chọn đáp án A
2H2SO4 + 2e → SO2 + SO42– + 2H2O ⇒ nSO42– = nSO2 = 0,045 mol.
⇒ mmuối = mKL + mSO42– = 1,68 + 0,045 × 96 = 6(g) ⇒ chọn A.
Bảo toàn e ta có: 3nNO + nNO2 = 2 nCu + 2 nMg + 3 nAl = nNO3-/muối
⇒ nNO3-/muối = 3 nNO + nNO2 = 0,07
m muối = mNO3-/muối + mKL = 5,69g
Đáp án C.
Đáp án B
→ 45 , 2 g c r Y → + H 2 S O 4 0 , 35 m o l S O 2
Giả sử chất rắn Y gồm Ag (a mol), Cu (2a mol)
m Y = m Ag + m Cu ⇔ 108 a + 64 . 2 a = 45 , 2 ⇔ a = 0 , 192 mol
n e n h ư ờ n g = n A g + 2 n C u = 0 , 192 + 2 . 2 . 0 , 192 = 0 , 96 > 2 n S O 2 = 2 . 0 , 35 = 0 , 7 m o l
=> Mg và Al phản ứng hết và Cu2+ dư.
Ta có hệ pt:
108 n Ag + 64 n Cu = 45 , 2 n Ag + 2 n Cu = 2 n SO 2 = 0 , 7 ⇔ n Ag = 0 , 3 = a n Cu = 0 , 2
$n_{SO_2} = \dfrac{3,92}{22,4} = 0,175(mol)$
$n_{H_2SO_4\ pư} = 2n_{SO_2} = 0,35(mol)$
Bảo toàn S : $n_{SO_4(trong\ muốI} = n_{H_2SO_4} - n_{SO_2} = 0,175(mol)$
$m_{muối} = m_{kim\ loại} + m_{SO_4} = 1,35 + 0,175.96 = 18,15(gam)$