PUT THE VERB IN TO THE CORRECT FROM USING "WILL" OR "GOING TO"
1. A:Why are you turning on the television?
B:I........................(watch) the news.
2.A:Oh, I've just realized. I haven't got any money.
B:Don't worry. That's no problem.I................(lend)you some.
3.A:Those clouds are very black, aren't they? I think it............(rain)
4.A:I've got a terrible headache.
B:Have you ?Wait here and I.................(get) an aspirin for you.
5..A: Why are you filling that bucket with water?
B:I...................(wash) the car.
6.A:I've decided to re-paint this room
B:Oh, have you? What colour.............(you/paint) it ?
7.A:Look! There's smoke coming out of that house.It's on fire!
B:Good heavens!I ..................call the fire-brigade immediately.
8.A: The ceiling in this room doesn't look very safe,does it?
B:No, it looks as if it..................(fall) down
9.A:Where are you going? Are you going shopping?
B:Yes,I................(buy) something for dinner.
10.A:I can't work out how to use this camera
B:It's quite easy. I....................(show) you.
A: tôi nghĩ tôi sẽ đến muộn một chút vào hôm nay. Bạn có thể cho anh ấy biết được không?
B: mmh. Tôi không thể sắp xếp lại điều đó, nó trông như là một cuộc hẹn công ty.
A: Không, tôi biết anh ấy sẽ khó chịu nếu bất cứ ai đến muộn nhưng tôi có thể làm j
A: Đúng tôi biết anh ấy sẽ cho tôi làm việc một số bài thi để làm nó lên nhưng bạn biết tôi đã cảm thấy không tốt gần đây vì vậy tôi sẽ tìm ra có chuyện gì xảy ra với mình.
B: Được thôi
A: Tôi nghĩ rằng tôi sẽ có chút muộn hôm nay . Bạn có thể cho anh ta biết
B: mmh . Tôi không thể sắp xếp lại được , có vẻ như đó là một cuộc hẹn công ty .
A: Không , tôi biết anh ấy sẽ khó chịu nếu có ai đó muộn nhưng tôi có thể làm gì
A: Vâng , tôi biết anh ta sẽ cho tôi làm việc một thời gian để làm cho nó lên nhưng bạn biết tôi không cảm thấy tốt gần đây vì vậy tôi sẽ tìm ra những gì sa với tôi .
B: Được
Những từ đc in đậm là :
a firm appointment : một cuộc hẹn công ty
to make it up : để làm cho nó lên