Xác định các hệ số a, b, c, d của hàm số \(y=ax^{3} + bx^{2} + cx +d\). Biết đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là (0;0) và (1;1)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2: Tọa độ giao điểm là:
\(\left\{{}\begin{matrix}2x-3=-3x+2\\y=2x-3\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=-1\end{matrix}\right.\)
Vì (d'')//(d) nên a=2
=>y=2x+b
Thay x=5 và y=0 vào (d''), ta được:
b+10=0
=>b=-10
b: Vì (d1)//(d) nên (d1): y=-2x+b
=>a=-2
Thay x=2 và y=1 vào (d1), ta được:
b-4=1
=>b=5
a:
a, Vẽ đồ thị hàm số y = 2x - 4
- Giao đồ thị với trục Ox là điểm có tung độ bằng 0 ; y = 0
=> 2x - 4 = 0 => x = 4/2 => x= 2
Đồ thị cắt trục hành tại A ( 2; 0)
- Giao đồ thị với trục Oy là điểm cs hoành độ bằng 0 ; x = 0
=> y = 0-4 = -4
Đồ thị cắt trục tung tại B ( 0; -4)
Tính khoảng cách từ điểm O đến đt (d) : y = 2x - 4
=> 2x - 4 - y = 0
=> 2x - y - 4 = 0 (d1)
Khoảng cách từ O đến d chính là khoảng cách từ O đến (d1)
Điểm O(0 ;0)
d(0; d1) = \(\dfrac{|2.0-0-4|}{\sqrt{2^2+1^1}}\)
d(O; d1) = \(\dfrac{4}{\sqrt{5}}\) = \(\dfrac{4\sqrt{5}}{5}\)
b, phương trình đt d' có dạng : ax + b
d'//d \(\Leftrightarrow\) a = 2; b # -4
Phương trình đt d' có dạng : 2x + b
Vì d' đi qua A ( 0; 3) nên tọa độ điểm A thỏa mãn pt đường thẳng d.
Thay tọa độ điểm A vào pt đt d' ta có :
2. 0 + b = 3
0 + b = 3
b = 3
vậy các hệ số a; b của đt d' song song với d và đi qua A( 0; 3) lần lượt là : 2; 3
Lời giải:
Vì hai điểm \((0,0);(1;1)\) thuộc đồ thị hàm số đã cho nên:
\(\left\{\begin{matrix} 0=a.0^3+b.0^2+c.0+d=d\\ 1=a+b+c+d\end{matrix}\right.(1)\)
Vì \((0,0);(1,1)\) là hai điểm cực trị nên \(0,1\) là hai nghiệm của PT :
\(y'=3ax^2+2bx+c=0\)
Do đó , áp dụng định lý Viete ta có:
\(\left\{\begin{matrix} 1+0=\frac{-2b}{3a}\\ 1.0=\frac{c}{3a}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \) \(\left\{\begin{matrix} 3a+2b=0\\ c=0\end {matrix}\right.(2)\)
Từ \((1),(2)\) giải hệ pt thu được \(\left\{\begin{matrix} a=-2\\ b=3\\ c=0\\ d=0\end{matrix}\right.\)