Cho 20gam CaCO3 vào 200 ml dung dịch HCl 3M. Số mol khí thu được sau phản ứng là:
A. 0,6 mol.
B. 0,2 mol.
C. 0,4mol.
D. 0,5mol.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(n_{MgO}=\dfrac{1.6}{40}=0.04\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=0.05\cdot2=0.1\left(mol\right)\)
\(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
Lập tỉ lệ :
\(\dfrac{0.04}{1}< \dfrac{0.1}{2}\Rightarrow HCldư\)
\(n_{HCl\left(dư\right)}=0.1-0.04\cdot2=0.02\left(mol\right)\)
\(m_{MgCl_2}=0.04\cdot95=3.8\left(g\right)\)
\(\rightarrow D\)
nFeSO4=15,2/152=0,1(mol)
PTHH: 2 FeSO4 + 2H2SO4(đ) -to-> Fe2(SO4)3 + SO2 + 2 H2O
0,1_______________0,1_________0,05______0,1(mol)
=> Chọn A
Cho 15,2 gam muối sắt (II) sunfat tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư, sau phản ứng thu được dung dịch X và khí SO2. Tính số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng
A. 0,1 mol.
B. 0,2 mol
C. 0,3 mol.
D. 0,4 mol.
Đáp án C
Ta gộp 2 quá trình lại thành cho 0,2 mol (NH2)2R(COOH) vào V ml dung dịch Ba(OH)2 1M phản ứng hoàn toàn với 0,8 mol HCl.
Ta có:
2 n Ba ( OH ) 2 + 2 N ( NH 2 ) 2 RCOOH = N HCl → n Ba ( OH ) 2 = 0 , 2
=> V = 200ml
Coi hh X gồm H 2 N C 3 H 5 C O O H 2 và HCl không phản ứng với nhau và đều phản ứng với NaOH
→ n N a O H p h ả n ứ n g = n g ố c C O O H + n H C l = 0 , 1 . 2 + 0 , 3 = 0 , 5 m o l
Đáp án cần chọn là: A
\(n_{CaCO_3}=\dfrac{20}{100}=0.2\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=0.2\cdot3=0.6\left(mol\right)\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
Lập tỉ lệ :
\(\dfrac{0.2}{1}< \dfrac{0.6}{2}\) \(\Rightarrow HCldư\)
\(n_{CO_2}=n_{CaCO_3}=0.2\left(mol\right)\)