nêu các mức định dạng văn bản , mỗi mức liệt kê 3 tham số định dạng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
+ Alignment: Căn lề
+ Indentation: Khoảng cách thụt lề trái, phải
+ Spacing: Khảng cách giữa các đoạn văn trước và đoạn văn tiếp theo
+ Line spacing: Khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn
+ Special: Thụt lề đầu dòng.
Để thay đổi định dạng liệt kê cho một đoạn văn bản đã được định dạng theo kiểu danh sách liệt kê có thứ tự trong Microsoft Word, làm theo các bước sau đây:
- Chuột phải vào đoạn văn bản đó và chọn "Bullets and Numbering" (Dấu đầu dòng và đánh số) trong menu hiện ra.
- Trong hộp thoại Bullets and Numbering, chọn kiểu liệt kê mà bạn muốn áp dụng cho đoạn văn bản. Bạn có thể chọn từ các kiểu liệt kê có sẵn hoặc tạo kiểu liệt kê mới.
- Nếu bạn muốn tạo kiểu liệt kê mới, chọn tab "Customize" và thay đổi các thuộc tính liệt kê như màu sắc, kích thước và hình dạng.
- Sau khi đã chọn kiểu liệt kê và tùy chỉnh các thuộc tính nếu cần, nhấn OK để áp dụng liệt kê mới cho đoạn văn bản.
Kết quả khi thay đổi định dạng liệt kê sẽ là các dòng văn bản trong đoạn liệt kê sẽ được đánh số hoặc được đánh dấu bằng dấu đầu dòng theo kiểu liệt kê bạn đã chọn.
Để thay đổi định dạng liệt kê cho một đoạn văn bản đã được định dạng theo kiểu danh sách liệt kê có thứ tự trong Microsoft Word, làm theo các bước sau đây:
- Chuột phải vào đoạn văn bản đó và chọn "Bullets and Numbering" (Dấu đầu dòng và đánh số) trong menu hiện ra.
- Trong hộp thoại Bullets and Numbering, chọn kiểu liệt kê mà bạn muốn áp dụng cho đoạn văn bản. Bạn có thể chọn từ các kiểu liệt kê có sẵn hoặc tạo kiểu liệt kê mới.
- Nếu bạn muốn tạo kiểu liệt kê mới, chọn tab "Customize" và thay đổi các thuộc tính liệt kê như màu sắc, kích thước và hình dạng.
- Sau khi đã chọn kiểu liệt kê và tùy chỉnh các thuộc tính nếu cần, nhấn OK để áp dụng liệt kê mới cho đoạn văn bản.
Kết quả khi thay đổi định dạng liệt kê sẽ là các dòng văn bản trong đoạn liệt kê sẽ được đánh số hoặc được đánh dấu bằng dấu đầu dòng theo kiểu liệt kê bạn đã chọn.
Một số tham số định dạng đoạn văn bản:
- Nháy Format® Paragraph
+ Alignment: Căn lề
+ Indentation: Khoảng cách thụt lề trái, phải
+ Spacing: Khảng cách giữa các đoạn văn trước và đoạn văn tiếp theo
+ Line spacing: Khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn
+ Special: Thụt lề đầu dòng.
HS tham khảo mẫu bài như sau và thực hiện tương tự với bài.
- Thêm phần đầu trang: Insert → Header → Chọn mẫu đầu trang và nhập nội dung.
- Thêm phần chân trang: Insert → Footer → Chọn mẫu chân trang và nhập nội dung.
- Tạo danh sách dạng liệt kê:
+ Tạo danh sách dạng liệt kê có thứ tự cho mục in đậm ở hình 2.
Bước 1: Đặt con trỏ soạn thảo vào mục cần tạo danh sách liệt kê.
Bước 2: Chọn thẻ Home.
Bước 3: Chọn nút Numbering.
+ Tạo danh sách dạng liệt kê bằng kí hiệu đầu dòng cho các đoạn văn bản trong các mục in đậm thứ 2 và thứ 3.
Bước 1: Đặt con trỏ soạn thảo vào mục cần tạo danh sách liệt kê.
Bước 2: Chọn thẻ Home.Bước 3: Nháy chuột vào mũi tên bên phải nút Bullets.Bước 4: Chọn trong danh sách kí hiệu được mở ra để chọn kí hiệu đầu dòng, đầu trang, chân trang không xuất hiện ở trang đầu tiên và xuất hiện ở những trang sau.Tham khảo
Các bước thực hiện:
Đưa con trỏ văn bản đến nơi cần tạo đanh sách liệt kê dạng số thứ tự;
Nhấp nút phải chuột. Hộp thoại nhanh xuất hiện (Hình 86), chọn Bullets and Numbering. Hộp thoại Bullets and Numbering xuất hiện.
Trong hộp thoại chọn mục Numbered
Nhấp chuột vào kiểu kí hiệu cần chọn.
Tham khảo:
Các bước thực hiện:Đưa con trỏ văn bản đến nơi cần tạo đanh sách liệt kê dạng số thứ tự;Nhấp nút phải chuột. Hộp thoại nhanh xuất hiện (Hình 86), chọn Bullets and Numbering. Hộp thoại Bullets and Numbering xuất hiện.Trong hộp thoại chọn mục Numbered.Nhấp chuột vào kiểu kí hiệu cần chọn.
Một số tham số định dạng văn bản:
- Nháy Format Paragraph:
+Alignment: căn lề.
+Indentation:khoảng cách thụt lề trái, phải.
+Spacing:khoảng cách giữa các đoạn văn trước và đoạn văn tiếp theo.
+Special:thụt lề dòng đầu
nè.
+ Alignment: Căn lề
+ Indentation: Khoảng cách thụt lề trái, phải
+ Spacing: Khảng cách giữa các đoạn văn trước và đoạn văn tiếp theo
+ Line spacing: Khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn
+ Special: Thụt lề đầu dòng.
+ Alignment: Căn lề
+ Indentation: Khoảng cách thụt lề trái, phải
+ Spacing: Khảng cách giữa các đoạn văn trước và đoạn văn tiếp theo
+ Line spacing: Khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn
+ Special: Thụt lề đầu dòng.
Mình không biết có đúng không >_
à ừ =))