K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 7 2017

hãy chọn động từ động từ cho sẵn để điền vào chỗ trống . Chia động từ ở dạng đúng sau đó sắp xếp những câu sau đó thành 1 đoạn văn hợp lí nhất

get choose have start have listen

to brush dry take get up go

A. Mr. Thanh gets up at 7.00

B.He gets........ dressed and ...goes............ downstairs

C.He ..takes........ a shower, .....dries..... his hair and ...brushes........ his teeth

D.He .....takes......... the children to school, and at 9.00 he ....goes.......... work

E. He .......has........ breakfast and ...listens.......... the news

F. He .....chooses.............his clothes

1.A 2. ..... 3. ....... 4. ........ 5. ........ 6. .........

18 tháng 7 2017

hãy chọn động từ động từ cho sẵn để điền vào chỗ trống . Chia động từ ở dạng đúng sau đó sắp xếp những câu sau đó thành 1 đoạn văn hợp lí nhất

get, choose, have, start, have, listen,

to, brush, dry, take, get up, go

A. Mr. Thanh gets up at 7.00

B.He ....gets..... dressed and ........goes....... downstairs

C.He .....has..... a shower, .....dries..... his hair and ......brushes..... his teeth

D.He .......takes....... the children to school, and at 9.00 he .......starts....... work

E. He .......has........ breakfast and ......listens to....... the news

F. He .........chooses.........his clothes

1.A 2. ...C.. 3. ...F.... 4. ...B..... 5. ...E..... 6. ....D.....

14 tháng 4 2018

- take -takes , finish -finishes, go -goes

- watch -watches, do -does, play -plays

- brush -brushes, listen -listens, have -has

- get -gets, wash -washes, start -starts

14 tháng 4 2018

1.take - takes

2.finish - finishes

3.go - goes

4.watch - watches

5.do - does

6.play - plays

7.brush - brushes

8.listen - listens

9.have - has

10.get - gets

11.wash - washes

12.start - starts

12 tháng 6 2021

1 had

2 behaved

3 had

4 were

5 lived

6 weren't

7 didn't talk

8 didn't have to

9 could

10 earned

12 tháng 6 2021

1,had

2,behaved

3,had

4,was

5,lived

6,wasn't

7,didn't talk

8,didn't have

9,could

10,earned

 

Chọn các từ ngữ thích hợp cho sẵn sau đây rồi điền vào chỗ trống (...) để hoàn chỉnh đoạn văn sau (ghi nhớ, tự động, điều khiển, bán tự động, thiết bị)Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh dễ sử dụng do hoạt động (1)........…............. hoặc(2)…………….. được (3)…........…….. từ xa bằng các thao tác đơn giản. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh còn có thể (4).............thói quen của người sử dụng,...
Đọc tiếp

Chọn các từ ngữ thích hợp cho sẵn sau đây rồi điền vào chỗ trống (...) để hoàn chỉnh đoạn văn sau (ghi nhớ, tự động, điều khiển, bán tự động, thiết bị)

Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh dễ sử dụng do hoạt động (1)........…............. hoặc(2)…………….. được (3)…........…….. từ xa bằng các thao tác đơn giản. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh còn có thể (4).............thói quen của người sử dụng, sự thay đổi và cập nhật cài đặt sẵn cho phù hợp.

A.   (1)Tự động, (2) Bán thự động, (3)Điều khiển, (4) Ghi nhớ.

B.    (1)Điều khiển, (2)Tự động, (3) Bán thự động, (4) Ghi nhớ.

C.    (1)Điều khiển, (2) Ghi nhớ, (3)Tự động, (4) Bán thự động.

D.    (1)Tự động, (2)Điều khiển, (3) Ghi nhớ. (4) Bán thự động.

4
13 tháng 11 2021

em nghĩ là A.

13 tháng 11 2021

Chọn các từ ngữ thích hợp cho sẵn sau đây rồi điền vào chỗ trống (...) để hoàn chỉnh đoạn văn sau (ghi nhớ, tự động, điều khiển, bán tự động, thiết bị)

Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh dễ sử dụng do hoạt động (1)........…............. hoặc(2)…………….. được (3)…........…….. từ xa bằng các thao tác đơn giản. Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh còn có thể (4).............thói quen của người sử dụng, sự thay đổi và cập nhật cài đặt sẵn cho phù hợp.

A.   (1)Tự động, (2) Bán thự động, (3)Điều khiển, (4) Ghi nhớ.

B. (1)Điều khiển, (2)Tự động, (3) Bán thự động, (4) Ghi nhớ.

C. (1)Điều khiển, (2) Ghi nhớ, (3)Tự động, (4) Bán thự động.

D. (1)Tự động, (2)Điều khiển, (3) Ghi nhớ. (4) Bán thự động.

23 tháng 12 2021

1. flew

2. sat

3. swam

4. made

5. sent

6. took

7. brought

23 tháng 12 2021

1. flew

2. sat

3. swam

4. made

5. sent

6. took

7. brought

  
22 tháng 1 2018

listening

E9. Mỗi câu có một động từ cho sẵn trong ngoặc. Điền dạng đúng của động từ này vào chỗ trống.1.I always have to ride my motorbike home. I wish I (not live) ___________so far from school.2.My family members are having a wonderful holiday at Mui Ne beach. I wish my best friends (be) ____________ here.3.It's raining heavily. He wishes he (have) _____________ an umbrella now.4.Our class's monitor is very bossy and unfriendly. I wish I (be) _____________ the monitor of...
Đọc tiếp

E9. Mỗi câu có một động từ cho sẵn trong ngoặc. Điền dạng đúng của động từ này vào chỗ trống.

1.I always have to ride my motorbike home. I wish I (not live) ___________so far from school.

2.My family members are having a wonderful holiday at Mui Ne beach. I wish my best friends (be) ____________ here.

3.It's raining heavily. He wishes he (have) _____________ an umbrella now.

4.Our class's monitor is very bossy and unfriendly. I wish I (be) _____________ the monitor of the class.

5.My roommate feels homesick. She wishes she (be) _____________ with her parents now.

6.Mai wishes her brother (buy) _____________ her an MP3 player so that she could listen to music.

7.I wish I (can) ___________ speak English well. I have to welcome some foreign guests now.

8.Trang wishes these exercises (not be) ______________ so difficult.

9.Students sometimes wish they (not have) _____________ exams.

10.I am scared of mice and snakes. I wish I (not be) ______________scared of mice and snakes.

2
12 tháng 6 2021

1.I always have to ride my motorbike home. I wish I (not live) ___didn't live________so far from school.

2.My family members are having a wonderful holiday at Mui Ne beach. I wish my best friends (be) ____were________ here.

3.It's raining heavily. He wishes he (have) _______had______ an umbrella now.

4.Our class's monitor is very bossy and unfriendly. I wish I (be) _________were____ the monitor of the class.

5.My roommate feels homesick. She wishes she (be) _________were____ with her parents now.

6.Mai wishes her brother (buy) ______bought_______ her an MP3 player so that she could listen to music.

7.I wish I (can) ______could_____ speak English well. I have to welcome some foreign guests now.

8.Trang wishes these exercises (not be) ______weren't________ so difficult.

9.Students sometimes wish they (not have) __didn't have___________ exams.

10.I am scared of mice and snakes. I wish I (not be) ______weren't________scared of mice and snakes.

12 tháng 6 2021

1 didn't live

2 were

3 had

4 were

5 were

6 bought

7 could

8 wouldn't be

9 didn't have

10 weren't

21 tháng 1 2021

 1.        Hoàn thành những câu sau với dạng đúng của động từ cho sẵn với thì Tương lai đơn và Hiện tại đơn

 

water            grow               help                    take                       read

 

It's wonderful to have a hobby to do for pleasure in your free time. My favourite hobby is gardening. I love watching flowers and eating vegetables, so I (1) ………grow……….  a lot of plants in my garden. I usually (2) …………water…….  them in the early mornings. Sometimes my mother also (3) ………helps……….  me care them and my father (4)……takes………….  me to the market to buy seeds. I often (5) ……read………….  books to understand more about gardening.

21 tháng 1 2021

   1.        Hoàn thành những câu sau với dạng đúng của động từ cho sẵn với thì Tương lai đơn và Hiện tại đơn

 

water            grow               help                    take                       read

 

It's wonderful to have a hobby to do for pleasure in your free time. My favourite hobby is gardening. I love watching flowers and eating vegetables, so I (1) …………gfrow…….  a lot of plants in my garden. I usually (2) ………water……….  them in the early mornings. Sometimes my mother also (3) …………helps…….  me care them and my father (4)………takes……….  me to the market to buy seeds. I often (5) …………read…….  books to understand more about gardening.

27 tháng 3 2023

Tomorrrow,students will assemble [assemble] in the school playgroud at 08:00 am, to go to Heritage Village.They will have[have] their school picnic .The bus will arrive [arrive] at 08:30 am, sharp . We will reach [reach] the Heritage Village at around 10:30 am. On reaching , students will go [go] around to see various displays . The staff at the spot will welcome [welcome] the students with flowers and sented perfumes .They will offter [offer] the students snacks.After they eat their snacks , children will play [play] in the park .Around 01:00 pm, all students will assemble [assemble] for lunch .They will sit [sit] in a circle and sing [sing] songs . At around 04:00pm students will gather [gather] near the bus . They will board [board] the bus in a queue . At around 06:00pm,they will reach [reach] school .Theri parents will pick [pick] them up from the school.