K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 8 2021

19. Now, when so many frogs were killed, there were more and more insects.

A. fewer and fewer                    B. fewer and lesser                    C. lesser and fewer                      D. lesser and lesser

20. It is an enjoyable way to relax.

A. hateful                                 B. incorrect                               C. unpleasant                                D. improper

20 tháng 8 2021

19 A

20 A

2 tháng 9 2018

Đáp án là B.

more and more: càng ngày càng nhiểu >< fewer and fewer: càng ngày càng ít (ở đây insects là N số nhiều nên dùng fewer) 

8 tháng 1 2018

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

persist (v): khăng khăng, cố chấp, kiên trì

endure (v): chịu đựng

remain (v): duy trì

repeat (v): lặp lại

insist (v): khăng khăng, cố nài

=> persist = insist

Tạm dịch: Jack cố chấp trong việc cố gắng thuyết phục ông chủ sử dụng nhiều kỹ thuật và ít con người hơn.

23 tháng 10 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

persist (v): khăng khăng, cố chấp, kiên trì

endure (v): chịu đựng                          remain (v): duy trì

repeat (v): lặp lại                        insist (v): khăng khăng, cố nài

=> persist = insist

Tạm dịch: Jack cố chấp trong việc cố gắng thuyết phục ông chủ sử dụng nhiều kỹ thuật và ít con người hơn.

20 tháng 3 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

persist (v): khăng khăng, cố chấp, kiên trì

endure (v): chịu đựng                          remain (v): duy trì

repeat (v): lặp lại                       insist (v): khăng khăng, cố nài

=> persist = insist

Tạm dịch: Jack cố chấp trong việc cố gắng thuyết phục ông chủ sử dụng nhiều kỹ thuật và ít con người hơn.

11 tháng 2 2018

Đáp án A

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Sau khi Liên Xô sụp đổ năm 1989, Đại hội toàn quốc lần thứ 13 Đảng Cộng sản Việt Nam đã thông qua một nghị quyết để có thêm bạn bè và ít kẻ thù hơn.

=> Collapse /kə‘læps/ = breakdown /'breɪkdaʊn/: sự sụp đổ

Các đáp án khác:

B. breakthrough /'breɪkθru:/ (n): sự đột phá

C. breakin /'breɪkɪn/ (n): đột nhập

D. outbreak /'aʊtbreɪk/ (n): sự bùng nổ

20 tháng 11 2017

Đáp án A

Từ đồng nghĩa - Kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Sau khi Liên Xô sụp đổ năm 1989, Đại hội toàn quốc lần thứ 13 Đảng Cộng sản Việt Nam đã thông qua một nghị quyết để có thêm bạn bè và ít kẻ thù hơn.

=> Collapse /kə‘læps/ = breakdown /'breɪkdaʊn/: sự sụp đổ

Các đáp án khác:

B. breakthrough /'breɪkθru:/ (n): sự đột phá

C. breakin /'breɪkɪn/ (n): đột nhập

D. outbreak /'aʊtbreɪk/ (n): sự bùng nổ

2 tháng 7 2019

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

deteriorate (v): hư hỏng, làm xấu đi

improve (v): cải thiện, nâng cao                     degrade (v): xuống cấp, xấu đi, giảm giá trị

purify (v): lọc sạch; làm trong                        elevate (v): nâng lên, nâng cao

=> deteriorate = degrade

Tạm dịch: Các nhà nghiên cứu đã phát hiện ra rằng mọi người đang ngủ ít hơn gần hai tiếng mỗi đêm so với những năm 1960 và kết quả là sức khỏe của chúng ta đang xấu đi.

Chọn B

7 tháng 1 2017

Đáp án D

(to) persist = D. (to) insist: khăng khăng, cố chấp.

Các đáp án còn lại:

A. endure (v): cam chịu.

B. remain (v): duy trì.

C. repeat (v): lặp lại.

Dịch: Jack khăng khăng cố gắng thuyết phục sếp mình sử dụng tới công nghệ nhiều hơn và cắt giảm nhân công

9 tháng 12 2021

A. fewer and fewer.

9 tháng 12 2021

Theo mik nghĩ thì là D