Quan sát bài 1, hãy cho biết:Biểu đồChế độ nhiệtChế độ mưaA- Nhiệt độ lớn nhất là ___ , vào tháng ___- Lạnh nhất là ___, vào tháng ___- Nhiệt độ chênh lệch giữa tháng nóng và tháng lạnh ____- Tháng có mưa nhiều là ___, lượng mưa lớn nhất là ___- Lượng mưa thấp nhất là ___- Có tuyết rơi vào các tháng ___ .B- Nhiệt độ lớn nhất là ___, vào tháng ___ .- Lạnh nhất là ___, vào tháng ___-...
Đọc tiếp
Quan sát bài 1, hãy cho biết:
Biểu đồChế độ nhiệtChế độ mưa
A- Nhiệt độ lớn nhất là ___ , vào tháng ___
- Lạnh nhất là ___, vào tháng ___
- Nhiệt độ chênh lệch giữa tháng nóng và tháng lạnh ____
- Tháng có mưa nhiều là ___, lượng mưa lớn nhất là ___
- Lượng mưa thấp nhất là ___
- Có tuyết rơi vào các tháng ___ .
B- Nhiệt độ lớn nhất là ___, vào tháng ___ .
- Lạnh nhất là ___, vào tháng ___
- Nhiệt độ chênh lệch giữa tháng nóng và tháng lạnh ___
- Tháng có mưa nhiều là ___, lượng mưa lớn nhất là ___
- Lượng mưa thấp nhất là ___.
- Thời kì khô hạn vào các tháng ___.
C- Nhiệt độ lớn nhất là ___, vào tháng ___
- Lạnh nhất là ___, vào tháng ___
- Nhiệt độ chênh lệch giữa tháng nóng và tháng lạnh ___
Tháng có mưa nhiều là ___, lượng mưa lớn nhất là ___
- Lượng mưa thấp nhất là ___.
- Có tuyết rơi vào các tháng ___ .
xác định kiểu khí hậu của từng trạm. CHO BIẾT LÍ DO
lam ki phan in dam nhe
Đặc điểm khí hậu
Biểu đồ trạm A
Biểu đồ trạm B
Biểu đồ trạm C
1. Nhiệt độ
– Nhiệt độ tháng 1
– Nhiệt độ tháng 7
– Biên độ nhiệt
– 5ºC
18ºC
23ºC
7ºC
20ºC
13ºC
5ºC
17ºC
12ºC
Nhận xét chung
nhiệt độ
Mùa đông lạnh, mùa hạ nóng.
Mùa đông ấm, mùa hạ nóng.
Mùa đông ấm, mùa hạ mát.
2. Lương mưa
– Các tháng mưa nhiều
– Các tháng mưa ít
– Nhận xét chung chế độ mưa
5 – 8
9 – 4 (năm sau)
– Mưa nhiều vào mùa hạ.
9- 1 (năm sau)
2 – 8
– Mưa nhiều vào mùa thu, đông
8- 5 (năm sau)
6 – 7
– Mưa nhiều quanh năm
3. Kiểu khí hậu
Ôn đới lục địa
Địa trung hải
Ôn đới hải dương
4. Kiểu thảm thực vật tương ứng
Hình D
(cây lá kim)
Hình F
(cây bụi,
cây lá cứng)
Hình E
(cây lá rộng)