Tính khối lượng muối thu được khi cho 2,24 lít khí H2S tác dụng với 8g NaOH
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(n_{H_2S}=\dfrac{2.24}{22.4}=0.1\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0.3\cdot0.5=0.15\left(mol\right)\)
\(\dfrac{n_{NaOH}}{n_{H_2S}}=\dfrac{0.15}{0.1}=1.5\)
\(\rightarrow\text{Phản ứng tạo ra 2 muối}\)
\(n_{Na_2S}=a\left(mol\right),n_{NaHS}=b\left(mol\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}2a+b=0.15\\a+b=0.1\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=0.05\\b=0.05\end{matrix}\right.\)
\(m_{\text{Muối}}=0.05\cdot78+0.05\cdot56=6.7\left(g\right)\)
\(n_{H_2S}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=0,15.1=0,15\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{n_{NaOH}}{n_{H_2S}}=\dfrac{0,15}{0,1}=1,5\)
=> Tạo ra 2 muối Na2S, NaHS
PTHH: 2NaOH + H2S --> Na2S + 2H2O
a------>0,5a---->0,5a
NaOH + H2S --> NaHS + H2O
b----->b-------->b
=> \(\left\{{}\begin{matrix}a+b=0,15\\0,5a+b=0,1\end{matrix}\right.\)
=> a = 0,1 (mol); b = 0,05 (mol)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}m_{Na_2S}=0,05.78=3,9\left(g\right)\\m_{NaHS}=0,05.56=2,8\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
\(\left\{{}\begin{matrix}C_{M\left(Na_2S\right)}=\dfrac{0,05}{0,15}=0,33M\\C_{M\left(NaHS\right)}=\dfrac{0,05}{0,15}=0,33M\end{matrix}\right.\)
\(n_{H_2S}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: 2NaOH + H2S --> Na2S + 2H2O
0,1---->0,1
=> mNa2S = 0,1.78 = 7,8 (g)
\(2Al+3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3+3H_2\\ Zn+H_2SO_4 \to ZnSO_4+H_2\\ n_{H_2}=\frac{2,24}{22,4}=0,1(mol)\\ n_{Al}=a(mol)\\ n_{Zn}=b(mol)\\ m_{hh}=27a+65b=3,68(1)\\ n_{H_2}=1,5a+b=0,1(2)\\ (1)(2)\\ a=b=0,04(mol)\\ n_{H_2SO_4}=1,5a+b=1,5.0,04+0,04=0,11mol\\ m_{dd H_2SO_4}=\frac{98.0,1.100\%}{10\%}=98(g)\\ m_{dd}=3,68+98-0,1.2=101,48(g)\)
Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{CO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\\n_{NaOH}=0,2\cdot1=0,2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) Tạo muối trung hòa
a) PTHH: \(CO_2+2NaOH\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\)
b) Theo PTHH: \(n_{Na_2CO_3}=n_{CO_2}=0,1mol\) \(\Rightarrow m_{Na_2CO_3}=0,1\cdot106=10,6\left(g\right)\)
a) PTHH: CO2 + 2NaOH -----> Na2CO3 + H2O (1)
b) nCO2 = \(\dfrac{2,24}{22,4}\)= 0,1 (mol)
Đổi 200ml = 0,2l
nNaOH = Cm x V = 1 x 0,2 = 0,2 (mol)
Lập tỷ lệ: \(\dfrac{nCO2}{1}\)=\(\dfrac{0,1}{1}\)=\(\dfrac{0,2}{2}\)=\(\dfrac{nNaOH}{2}\)
Sau phản ứng, CO2 và NaOH hết. Các chất được tính theo CO2 ( hoặc NaOH )
Theo (1): nNa2CO3 = nCO2 = 0,1 (mol)
-> mNa2CO3 = 0,1 x 106 = 10,6 (g)
Đáp án D
2H+ +CO32- →CO2+ H2O
0,1← 0,1
Ba2++ CO32- →BaCO3
0,1→ 0,1
Ba2++ SO42- →BaSO4
0,1 ← (43-0,1.197)/233
NH4++ OH- →NH3+ H2O
0,2← 0,2
Áp dụng ĐLTBT ĐT có: 1.nNa++ 0,2.1=0,1.2+0,1.2 suy ra nNa+= 0,2 mol
tổng khối lượng muối có trong 500ml dung dịch X là: (0,2.23+0,1.60+0,1.96+0,2.18).5= 119 gam
\(n_{khi}=\frac{2,24}{22.4}=0,1mol\)
ta có CaCl2không tác dụng vớ HCl
PTHH: CaSO3+HCl---> CaCl2+H2O+SO2
0,1<----------------------------------0,1
=> m(CaSO3)=0,1( 40+32+16.3)=12g
đề sai k bạn
Chọn đáp án C
Xét trong 100 ml dung dịch X: 2H⁺ + CO32– → CO2 + H2O ⇒ nCO32– = nkhí = 0,1 mol.
Ba2+ + CO32– → BaCO3 || Ba2+ + SO42– → BaSO4 ⇒ nSO42– = (43 - 0,1 × 197) ÷ 233 = 0,1 mol.
NH4+ + OH– → NH3 + H2O ⇒ nNH4+ = nNH3 = 0,4 ÷ 2 = 0,2 mol.Bảo toàn điện tích: nNa+ = 0,2 mol.
⇒ mmuối trong 300ml X = 3 × (0,2 × 23 + 0,2 × 18 + 0,1 × 60 + 0,1 × 96) = 71,4(g) ⇒ chọn C.
\(PTHH:\)
\(H_2S+NaOH--->NaHS+H_2O\)
\(nH_2S(đktc)=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1(mol)\)
\(nNaOH=\dfrac{8}{40}=0,2(mol)\)
So sánh: \(\dfrac{n_{H_2S}}{1}=0,1< \dfrac{n_{NaOH}}{1}=0,2\)
=> NaOH dư sau phản ứng, chọn nH2S để tính:
Muối thu được sau phản ứng là NaHS
Theo PTHH: \(nNaHS=nH_2S=0,1(mol)\)
\(=> mNaHS=0,1.56=5,6(g)\)
Vậy sau khi phản ứng kết thúc ta thu được 5,6 gam muối