Ở một loài thực vật với 2 gen Aa . Khởi đầu bằng một cá thể có kiểu gen Aa sau 4 thế hệ tự thụ phấn kết quả kiểu gen AA , aa và Aa , Aa sẽ chiếm tỉ lệ là bao nhiêu
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và IV.→ Đáp án C.
Quần thể tự thụ phấn nghiêm ngặt:
P: 0,6AA : 0,4Aa
F1: (0,6+ 0 , 4 . 1 - 1 / 2 2 )AA : 0 , 4 2 Aa : ( 0 , 4 . 1 - 1 / 2 2 )aa hay F1: 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa
Xét các phát biểu của đề bài:
I – Đúng.
Ở tuổi sau sinh sản của thế hệ F1, cấu trúc quần thể là: 0,7AA :0,2Aa hay 7/9AA : 2/9Aa → cây Aa chiếm tỉ lệ 2/9.
II – Đúng. Giai đoạn mới nảy mầm củathế hệ F2 quần thể chưa có sự chọn lọc nên kiểu gen aa là: 2/9 × 1/4 = 1/18. Nảy mầm F2: 15/18AA : 2/18Aa : 1/18aa Cấu trúc di truyền ở tuổi sau sinh sản
F2: 15/17AA : 2/17Aa. → Ở giai đoạn mới sinh sản của F3, tần số alen a = ở giai đoạn sinh sản của F2 = 1/17.
IV – Đúng.
Cấu trúc di truyền của tuổi trước sinh sản ở F3 là = 31/34AA : 2/34Aa :1/34aa. Cấu trúc di truyền ở tuổi sau sinh sản
F3: 31/33AA : 2/33Aa → kiểu gen AA chiếm tỉ lệ 31/33
III – Sai.
Cấu trúc di truyền ở giai đoạn nảy mầm F2: 15/18AA : 2/18Aa : 1/18aa. Cấu trúc di truyền ở tuổi sau sinh sản F2: 15/17AA : 2/17Aa. → Ở giai đoạn mới sinh sản của F3, tần số alen a = ở giai đoạn sinh sản của F2 = 1/17.
IV – Đúng.
Cấu trúc di truyền của tuổi trước sinh sản ở F3 là = 31/34AA : 2/34Aa :1/34aa. Cấu trúc di truyền ở tuổi sau sinh sản
F3: 31/33AA : 2/33Aa → kiểu gen AA chiếm tỉ lệ 31/33
Sau 3 thế hệ tự thụ phấn tỷ lệ dị hợp là 0,4× 1/23 = 0,05
Đáp án A
Phương pháp:
- Quần thể tự thụ phấn có cấu trúc di truyền: xAA:yAa:zaa sau n thế hệ tự thụ phấn có cấu trúc di truyền
Cách giải:
Tỷ lệ dị hợp là:
Chọn đáp án C
Quần thể tự thụ phấn nghiêm ngặt: P: 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa
→ F 1 0 , 2 + 0 , 4 . 1 - 1 2 2 A A : 0 , 4 2 A a : 0 , 4 + 0 , 4 x 1 4 a a hay F 1 : 0 , 33 A A : 0 , 2 A a : 0 , 5 a a
Xét các phát biểu của đề bài:
I đúng. Ở tuổi sau sinh sản của thế hệ
F
1
, cấu trúc quần thể là:
0,3AA : 0,2Aa hay 0,6AA : 0,4Aa = 3/5AA : 2/5Aa → cây Aa chiếm tỉ lệ 2/5.
II đúng. Giai đoạn mới nảy mầm của thế hệ
F
2
quần thể chưa có sự chọn lọc nên kiểu gen aa là
0
,
4
1
-
1
2
2
=
0
,
1
=
1
10
III sai. Cấu trúc di truyền ở giai đoạn nảy mầm
F
2
:0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa. Cấu trúc đi truyền ở tuổi sau sinh sản:
F
2
:0,7AA:0,2Aa
→
7/9AA:2/9Aa
Cấu trúc di truyền ở giai đoạn nảy mầm
F
3
:
1
-
1
9
-
1
18
A
A
:
1
9
A
a
:
2
9
x
1
-
1
2
2
a
a
Hay
15
18
A
A
:
2
18
A
a
:
1
18
a
a
→
Tần số alen a ở giai đoạn nảy mầm
F
3
:
1
18
+
2
18
:
2
=
1
9
IV đúng. Cấu trúc di truyền ở tuổi sau sinh sản
F
3
: 15/17AA : 2/17Aa
→
kiểu gen AA chiếm tỉ lệ 15/17.
Aa = \(\left(\frac{1}{2}\right)^4\)= 0,0625
AA = aa = (1-(1/2)^4)/2 = 0,46875