K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 12 2016

Số mol của Fe: \(n_{Fe}=\frac{4,5.10^{23}}{6.10^{23}}=0,75\left(mol\right)\)

19 tháng 12 2016

nFe = 4,5.1023/6.1023 = 0,75 mol

2 tháng 6 2019

24. 10 23  phân tử  H 2 O  =Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8= 4(mol) phân tử  H 2 O

1,44. 10 23  phân tử  C O 2 =Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8= 0,24(mol) phân tử  C O 2 .

0,66. 10 23 phân tử  C 12 H 22 O 11  =Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8= 0,11(mol) phân tử  C 12 H 22 O 11 .

4 tháng 1 2022

0,5 mol

4 tháng 1 2022

Số mol là: \(\dfrac{3.10^{23}}{6.10^{23}}=\dfrac{3}{6}=\dfrac{1}{2}=0,5\left(mol\right)\)

29 tháng 11 2021

\(n_{Na}=\dfrac{1,2.10^{-23}}{6.10^{-23}}=0,2(mol)\)

1 tháng 11 2018

đáp án A

+ Xét 1m3 đồng, số nguyên tử đồng:

N = m A N A = 8 , 9 . 10 3 64 . 10 - 3 . 6 , 023 . 10 23 = 8 , 4 . 10 28

+ Số electron tự do trong 1m3 đồng cũng là 8,4.1028

18 tháng 8 2018

Khối lượng mol nguyên tử nhôm : M Al = 269,7:10 = 26,97g/mol

6 tháng 11 2019

1 mol nhôm có 6,022. 10 23  nguyên tử nhôm.

10 mol nhôm có : 6,022. 10 23 .10 = 6,022. 10 24  (nguyên tử nhôm)

21 tháng 5 2019

Đáp án B

Câu 10: Số hạt proton có trong 0,125 mol nguyên tử làA. 2,03175.1024.    B. 1,9565.1024.     C. 1,0535. 1024.    D. 9,7825. 1023.Câu 11: Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p63s2. Số hạt proton của X làA. 10.    B. 12.    C. 20.    D. 24.Câu 12: Nguyên tử X có 6 electron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X làA. -6.    B. 6+.    C. 6.    D. 0Câu 13: Dãy thứ tự mức năng lượng nào sau đây không đúng?A. 2p < 3s < 3p.    B. 3s < 3p < 3d.    C. 3p < 3d <...
Đọc tiếp

Câu 10: Số hạt proton có trong 0,125 mol nguyên tử

A. 2,03175.1024.    B. 1,9565.1024.     C. 1,0535. 1024.    D. 9,7825. 1023.

Câu 11: Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p63s2. Số hạt proton của X là

A. 10.    B. 12.    C. 20.    D. 24.

Câu 12: Nguyên tử X có 6 electron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là

A. -6.    B. 6+.    C. 6.    D. 0

Câu 13: Dãy thứ tự mức năng lượng nào sau đây không đúng?

A. 2p < 3s < 3p.    B. 3s < 3p < 3d.    C. 3p < 3d < 4s.    D. 3p < 4p < 4d.

Câu 14: Nguyên tử X và Y có đặc điểm sau:

    - X có 2 lớp electron, có 4 electron ở phân mức năng lượng cao nhất.

    - Y có 3 lớp electron, có 2 electron ở lớp ngoài cùng.

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. X và Y đều là kim loại.    B. X và Y đều là phi kim.

C. X là kim loại, Y là phi kim.    D. X là phi kim, Y là kim loại.

Câu 15: Nguyên tử X có 4 lớp electron. Số electron tối đa có thể có ở lớp thứ N của X là

A. 6.    B. 8.    C. 18.    D. 32.

Câu 16: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 46 và có số khối bằng 31. Tổng số hạt mang điện của nguyên tử X là

A. 14.    B. 15.    C. 28.    D. 30.

Câu 17: Trong tự nhiên, nitơ có hai đồng vị bền: 14N, 15N và oxi có ba đồng vị bền: 16O, 17O, 18O. Số loại phân tử N2O tối đa có thể được tạo nên từ các đồng vị trên là

A. 6.    B. 9.    C. 12.    D. 18.

Câu 18: Mg có 2 đồng vị là X và Y. Đồng vị X có số khối là 24. Nguyên tử khối trung bình của Mg là 24,4. Tỉ lệ số nguyên tử giữa X và Y là 3/2. Số khối của đồng vị Y là

A. 27.    B. 28.    C. 25.    D. 26.

Câu 19: Nguyên tử 26Fe có số electron trên phân lớp p là

A. 26.    B. 20.    C. 12.    D. 8.

Câu 20: Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau:

(X) 1s2    (Y) 1s22s22p5    (Z) 1s22s22p63s23p1

(R) 1s22s22p63s23p6    (T) 1s22s22p63s23p64s2   

(M) 1s22s22p63s23p63d54s1

Số nguyên tử kim loại là

A. 2.    B. 3.    C. 4.    D. 5.d

Câu 21:coi hình

undefined

0
trac nghiem thoi aCâu 1. 0,5 mol sắt chứa số nguyên tử là A. 6.1023.         B. 3.1023.        C. 0,6.1023.          D. 12.1023.Câu 2. 2 mol phân tử hiđro có số phân tử là A. 6.1023.         B. 12.1023.          C. 2. 103.          D. 24. 1023.Câu 3. Số nguyên tử oxi có trong 2 mol CuSO4 là A. 6.1023.    B. 12.1023.      C. 24.1023.       D. 48.1023.Câu 4. Số mol oxi có trong 2 mol CuSO4 là   A. 2 mol.     B. 32 mol.     C. 4 mol.      D. 8 mol.Câu 5: 0,2 mol khí oxi có...
Đọc tiếp

trac nghiem thoi a

Câu 1. 0,5 mol sắt chứa số nguyên tử là A. 6.1023.         B. 3.1023.        C. 0,6.1023.          D. 12.1023.

Câu 2. 2 mol phân tử hiđro có số phân tử là A. 6.1023.         B. 12.1023.          C. 2. 103.          D. 24. 1023.

Câu 3. Số nguyên tử oxi có trong 2 mol CuSO4 là A. 6.1023.    B. 12.1023.      C. 24.1023.       D. 48.1023.

Câu 4. Số mol oxi có trong 2 mol CuSO4 là   A. 2 mol.     B. 32 mol.     C. 4 mol.      D. 8 mol.

Câu 5: 0,2 mol khí oxi có khối lượng là   A. 6,4 gam.      B. 3,2 gam.     C. 64 gam.       D. 3,2 gam.

Câu 6: 16 gam khí oxi có số mol là   A. 0,5.                           B. 1.        C. 0,1.             D. 5.

Câu 7: 4 mol nguyên tử Canxi có khối lượng là: A.80gam.   B. 160 đvC.        C. 160gam.        D. 40gam.

Câu 8: 6,4gam khí sunfurơ SO2 có số mol phân tử là   

                A. 0,2 mol.     B. 0,02 mol.   C. 0,01 mol.       D. 0,1 mol.

Câu 9: 0,25 mol vôi sống CaO có khối lượng:   A. 10gam            B. 5gam      C. 14gam           D. 28gam

Câu 10: 0,1 mol khí oxi nếu đo ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là

A. 2,24 lit.        B. 1,12 lit.         C. 22,4 lit.        D. 11,2 lit

1

1B

2B

3D

4D

5A

6A

7C

8D

9C

10A