"What...... you......this afternoon?" "I don't know."
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
"What are you doing this afternoon?"
"I don't know."
Bạn chỉ nên đăng câu hỏi một lần thôi, lặp lại sẽ trôi bài các bạn khác đang cần trả lời câu hỏi, tốt nhất là bạn nên đăng nhiều câu một lúc nhé!
Chúc bạn học tốt.
dịch :
1) Bạn có biết ai sẽ dạy chúng tôi Lịch sử không?
Tôi không biết......…..............................
2) Bạn sẽ đi nghỉ hè ở đâu?
Tôi không biết........................................
3) Bạn muốn trở thành gì trong tương lai?
Tôi thực sự không biết ..............................
1. will tell
2. will attend – won’t join
3. won’t have – will do
1. Alice: Are you taking exams next week, Phong?
(Tuần sau bạn có thi không Phong?)
Phong: I'm not sure. The teacher will tell us tomorrow.
(Mình không chắc nữa. Mai giáo viên sẽ nói cho chúng mình biết.)
2. Linh: Where are you going on the holiday, Chris?
(Cậu định sẽ đi đâu vào kì nghỉ vậy Chris?)
Chris: We're planning to visit Ta Ho Village. We will attend the local festival, but we won’t join the tribal dance as it is late in the evening.
(Mình định đi đến làng Ta Ho. Mình sẽ tham dự lễ hội địa phương, nhưng mình sẽ không tham gia vào buổi nhảy với các bộ tộc vì lúc đó đã tối muộn rồi.)
3. Dad: Are you having online lessons tomorrow?
(Sáng mai con có tiết học trực tuyến không?)
Daughter: No. We won’t have lessons, but we will do experiments in the lab.
(Không. Tụi con không có lớp học trực tuyến, nhưng sẽ làm thí nghiệm trong phòng thí nghiệm.)