K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 14. Điều khẳng định nào sau đây là đúng, không khí là: A. một chất. B. một đơn chất C. một hợp chất D. một hỗn hợp Câu 15. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 . Vì lí do nào sau đây? A. Dễ kiếm, rẻ tiền B. Giàu oxi và dễ bị phân huỷ C. Phù hợp với thiết bị hiện đại D. Không độc hại Câu 16. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước...
Đọc tiếp

Câu 14. Điều khẳng định nào sau đây là đúng, không khí là: A. một chất. B. một đơn chất C. một hợp chất D. một hỗn hợp Câu 15. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 . Vì lí do nào sau đây? A. Dễ kiếm, rẻ tiền B. Giàu oxi và dễ bị phân huỷ C. Phù hợp với thiết bị hiện đại D. Không độc hại Câu 16. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước vì : A. Khí oxi nhẹ hơn nước B. Khí oxi tan nhiều trong nước C. Khí O2 tan ít trong nước D. Khí oxi khó hoá lỏng Câu 17. Phản ứng phân huỷ là A. phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một chất mới B. phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mới C. phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới D. phản ứng hoá học có chất khí thoát ra Câu 18. Dãy chất đều là bazơ A. HCl, H3PO4, HNO3, H2CO3 B. Ba(OH)2 , Fe(OH)3, Mg(OH)2, NaOH C. K2SO4, NaHCO3, FeCl2, CaSO3 D. MgO, Ag2O, SO3, H2O Câu 19. Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch? A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi Câu 20. Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết A. số gam chất tan có trong 100g dung dịch B. số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà C. số gam chất tan có trong 100g nước D. số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch Câu 21. Cho kẽm vào dd H2SO4 dư , dung dịch thu được có chất tan A. ZnSO4 B. ZnSO4 và H2SO4 dư C. ZnSO4 và H2 D. Zn(OH)2 và H2 Câu 22. Phần trăm về khối lượng của oxi thấp nhất trong oxit nào cho dưới đây? A. CuO B. ZnO C.PbO D. MgO Câu 23. Cho 5,85 gam kim loại kali vào nước dư, thể tích H2 (đktc) thu được là: A. 1,12 lít B. 1,8 lít C. 1,68 lít D. 3,36 lít Câu 24. Ở 280C hòa tan 7,2 g NaCl vào 40 g nước thì được dd bão hòa. Độ tan của NaCl là : A. 14,4g B. 18g C. 3,6g D. 0,36g

2
7 tháng 8 2021

Câu 14. Điều khẳng định nào sau đây là đúng, không khí là:

A. một chất.

B. một đơn chất

C. một hợp chất

D. một hỗn hợp

Câu 15. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 . Vì lí do nào sau đây?

A. Dễ kiếm, rẻ tiền

B. Giàu oxi và dễ bị phân huỷ

C. Phù hợp với thiết bị hiện đại

D. Không độc hại

Câu 16. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước vì :

A. Khí oxi nhẹ hơn nước

B. Khí oxi tan nhiều trong nước

C. Khí O2 tan ít trong nước

D. Khí oxi khó hoá lỏng

Câu 17. Phản ứng phân huỷ là

A. phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một chất mới

B. phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mới

C. phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới

D. phản ứng hoá học có chất khí thoát ra

Câu 18. Dãy chất đều là bazơ

A. HCl, H3PO4, HNO3, H2CO3

B. Ba(OH)2 , Fe(OH)3, Mg(OH)2, NaOH

C. K2SO4, NaHCO3, FeCl2, CaSO3

D. MgO, Ag2O, SO3, H2O

7 tháng 8 2021

Câu 19. Các câu sau, câu nào đúng khi định nghĩa dung dịch?

A. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất rắn và chất lỏng

B. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất khí và chất lỏng

C. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của hai chất lỏng

D. Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi

Câu 20. Nồng độ phần trăm của dung dịch cho biết

A. số gam chất tan có trong 100g dung dịch

B. số gam chất tan có trong 100g dung dịch bão hoà

C. số gam chất tan có trong 100g nước

D. số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch

Câu 21. Cho kẽm vào dd H2SO4 dư , dung dịch thu được có chất tan

A. ZnSO4

B. ZnSO4 và H2SO4 dư

C. ZnSO4 và H2

D. Zn(OH)2 và H2

Câu 22. Phần trăm về khối lượng của oxi thấp nhất trong oxit nào cho dưới đây?

A. CuO

B. ZnO

C.PbO

D. MgO

Câu 23. Cho 5,85 gam kim loại kali vào nước dư, thể tích H2 (đktc) thu được là:

A. 1,12 lít

B. 1,8 lít

C. 1,68 lít

D. 3,36 lít

Câu 24. Ở 280C hòa tan 7,2 g NaCl vào 40 g nước thì được dd bão hòa. Độ tan của NaCl là :

A. 14,4g

B. 18g

C. 3,6g

D. 0,36g

Câu 18: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: | A. KClO3 và CaCO3B. KMnO4 và H2O | C. KMnO4 và không khíD. KClO3 và KMnO4 Câu 19: Điều khẳng định nào sau đây là đúng ? Không khí là : A. Một hỗn hợp. B. Một hợp chất. C.Một đơn chất. D. Một chất tinh khiết. Câu 20: Chỉ ra tên gọi đúng của hợp chất Al2O3 A. Sắt oxit. B. Sắt (III) oxit. C. Nhôm oxit.D. Nhôm (III) oxit. Câu 21: Chỉ ra công thức của...
Đọc tiếp

Câu 18: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: | 

A. KClO3 và CaCO3

B. KMnO4 và H2O | 

C. KMnO4 và không khí

D. KClO3 và KMnO4 

Câu 19: Điều khẳng định nào sau đây là đúng ? Không khí là : 

A. Một hỗn hợp. 

B. Một hợp chất. 

C.Một đơn chất. 

D. Một chất tinh khiết. 

Câu 20: Chỉ ra tên gọi đúng của hợp chất Al2O3 

A. Sắt oxit.

 B. Sắt (III) oxit. 

C. Nhôm oxit.

D. Nhôm (III) oxit. 

Câu 21: Chỉ ra công thức của oxit viết sai 

A. Mg0. 

B. P205.

C. FeO2. 

D. ZnO. 

Câu 22: Phản ứng hóa học không xảy ra sự oxi hóa là: A. 4NH3 + 502 → 4NO + 6H2O

B. O2 + 2H2 → 2H2O C. Ca + O2 + CaO

D. NaOH + HCl → NaCl + H2O 

Câu 23: Khi nhiệt phân 49 g kali clorat (KClO3). Thể tích khí oxi sinh ra (ở đktc) là : 

A. 3,361. 

B. 6,721. 

C. 13,441.

D. 22,41. 

Câu 24: Khí Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ nào sau đây: 

A. Ở -183 °C 

B. Ở -196 °C 

C. Ở 183 °C

D. Ở 196°C II. 

TỰ LUẬN:

Câu 1:Hoàn thành các PTHH của các phản ứng sau và chỉ ra phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? phản ứng nào là phản ứng phân hủy? 

a. KNO3 , KNO2 + O2

b. Cu + Cl210, CuCl2 

c. Na2CO3 + CO2 + H2O → NaHCO 

d. CaCO3 _ > CaO + CO2

 

Câu 2: (3 đ) a. Tính thể tích khí oxi thu được (ở đktc) khi nhiệt phân hoàn toàn 47,4 gam KMnO4 .

b. Nếu dùng 6,75 gam nhôm cho tác dụng với lượng oxi thu được ở phản ứng trên thì khi phản | ứng kết thúc chất nào còn dư? Khối lượng dư là bao nhiêu gam?

Câu 3:(2,0 điểm) Có 3 bình không nhãn chứa các khí sau: O, N, CO2. Bằng phương pháp hóa học em hãy nhận biết các khí trên? 

Câu 4: (3,0 điểm)

Đốt cháy hoàn toàn 126 g sắt trong bình chứa khí O2. a. Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên. b. Tính khối lượng KClOg cần dùng để khi phân huỷ thì thu được một thể tích khí O2 (ởđktc) bằng với thể tích khí 0 đã sử dụng ở phản ứng trên.

 

 

1
21 tháng 3 2022

Câu 18: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: | 

A. KClO3 và CaCO3

B. KMnO4 và H2O | 

C. KMnO4 và không khí

D. KClO3 và KMnO4 

Câu 19: Điều khẳng định nào sau đây là đúng ? Không khí là : 

A. Một hỗn hợp. 

B. Một hợp chất. 

C.Một đơn chất. 

D. Một chất tinh khiết. 

Câu 20: Chỉ ra tên gọi đúng của hợp chất Al2O3 

A. Sắt oxit.

 B. Sắt (III) oxit. 

C. Nhôm oxit.

D. Nhôm (III) oxit. 

Câu 21: Chỉ ra công thức của oxit viết sai 

A. Mg0. 

B. P205.

C. FeO2. 

D. ZnO. 

Câu 22: Phản ứng hóa học không xảy ra sự oxi hóa là: A. 4NH3 + 502 → 4NO + 6H2O

B. O2 + 2H2 → 2H2O C. Ca + O2 + CaO

D. NaOH + HCl → NaCl + H2O 

Câu 23: Khi nhiệt phân 49 g kali clorat (KClO3). Thể tích khí oxi sinh ra (ở đktc) là : 

A. 3,361. 

B. 6,721. 

C. 13,441.

D. 22,41. 

Câu 24: Khí Oxi hóa lỏng ở nhiệt độ nào sau đây: 

A. Ở -183 °C 

B. Ở -196 °C 

C. Ở 183 °C

D. Ở 196°C II. 

21 tháng 3 2022

mình cần giải cái câu này

Câu 2: (3 đ) a. Tính thể tích khí oxi thu được (ở đktc) khi nhiệt phân hoàn toàn 47,4 gam KMnO4 .

b. Nếu dùng 6,75 gam nhôm cho tác dụng với lượng oxi thu được ở phản ứng trên thì khi phản | ứng kết thúc chất nào còn dư? Khối lượng dư là bao nhiêu gam?

Câu 3:(2,0 điểm) Có 3 bình không nhãn chứa các khí sau: O, N, CO2. Bằng phương pháp hóa học em hãy nhận biết các khí trên? 

Câu 4: (3,0 điểm)

Đốt cháy hoàn toàn 126 g sắt trong bình chứa khí O2. a. Tính thể tích khí O2 (ở đktc) đã tham gia phản ứng trên. b. Tính khối lượng KClOg cần dùng để khi phân huỷ thì thu được một thể tích khí O2 (ởđktc) bằng với thể tích khí 0 đã sử dụng ở phản ứng trên.

I.TRẮC NGHIỆM:7điểm.Khoanh tròn vào một chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng Câu 1: Nhiệt phân các chất KClO3, KMnO4 ở nhiệt độ cao là phương pháp điều chế khí nào trong phòng thí nghiệm?A.Khí oxi                B. Khí hidro                           C. Khí Clo                 D. Cả A. B. C.Câu 2: Tính chất nào sau đây không có ở khí hiđro?A. Nặng hơn không khí    ...
Đọc tiếp

I.TRẮC NGHIỆM:7điểm.

Khoanh tròn vào một chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng

Câu 1: Nhiệt phân các chất KClO3, KMnO4 ở nhiệt độ cao là phương pháp điều chế khí nào trong phòng thí nghiệm?

A.Khí oxi                B. Khí hidro                           C. Khí Clo                 D. Cả A. B. C.

Câu 2: Tính chất nào sau đây không có ở khí hiđro?

A. Nặng hơn không khí                                                                              B. Nhẹ nhất trong các khí  

C.Không màu                                                                  D.Tan rất ít trong nước

Câu 3: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước vì:

A. Khí oxi nhẹ hơn nước                                                B. Khí oxi tan nhiều trong nước        

C. Khí O2 tan ít trong nước                                            D. Khí oxi khó hoá lỏng

Câu 4: Dãy gồm các chất thuộc loại oxit axit là:

A. SO3, CaO, CuO, Fe2O                                              B. SO3, Na2O, CaO, P2O5

C.SO3, CO2, SiO2, SO2                                                    D.SO2, Al2O3, HgO, K2O

Câu 5: Dãy gồm các chất thuộc loại oxit bazơ là:

A. CO2, CaO, CuO, Fe2O3, NO2                                      B. MgO, Na2O, CaO, K2O, CuO

C. SO3, Al2O3, SiO2, CuO, ZnO                                     D. SO2, Al2O3, HgO, K2O, SO3

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây về thành phần thể tích của không khí.

A. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm,…)

B. 21% các khí khác, 78% khí nitơ, 1% khí oxi.

C. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% các khí khác (CO2, CO, khí hiếm,…)

D. 21% khí oxi, 78% các khí khác, 1% khí nitơ.

Câu 7: Thu khí Oxi bằng cách đẩy nước vì:

A. Khí Oxi tan được trong nước                                 B. Khí Oxi không tan trong nước

C. Khí Oxi tan nhiều trong nước                                 D. Khí Oxi ít tan trong nước

Câu 8: Cho phản ứng sau: H2 + FeO Fe + H2O. Chất khử là:

 A. FeO                           B. H2                           C. Fe                                         D. H2O

Câu 9 ( 1 điểm): Nối ý ở cột A với ý ở cột B để được kết luận đúng:

A

B

1, 2Na + 2HCl →2NaCl + H2

a, Phản ứng phân hủy

2,CaCO3 + CO2 + H2O " Ca(HCO3)

b, Phản ứng thế

3, CaO + H2O → Ca(OH)2

c, Phản ứng hóa hợp

4, 2NaNO3 → 2NaNO2 + O2

 

 Câu 10: Phản ứng nào sau đây thuộc phản ứng thế ?

A. CO2 + Ca(OH)2 " CaCO3 +  H2O            C.CaO +  H2O  Ca(OH)2

B. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2       D.CuO + H2 Cu + H2O                

Câu 11: Để điều chế khí hiđro trong phòng thí nghiệm, ta có thể dùng kim loại Mg,Al,Zn,Fe tác dụng với:     

A.  CuSOhoặc  HCl loãng                                    B.  H2SO4 loãng hoặc HCl

C.  Fe2O3  hoặc  CuO                                             D.  KClO3 hoặc  KMnO4

 Câu 12: Phốt pho cháy mạnh trong khí oxi sinh ra chất gì ?

A.SO2                            B. P2O5                              C. SO3                                     D. PH3

Câu 13: Khi thu khí H2 vào ống nghiệm bằng cách đẩy không khí phải để úp ống nghiệm vì khí H2

A.Tan ít trong nước                                                B. Nặng hơn không khí

C.Nhẹ hơn không khí                                            D. Tan nhiều trong nước

Câu 14: Khi đưa que đóm tàn đỏ vào miệng ống nghiệm chứa khí oxi có hiện tượng gì xảy ra ?

A.Tàn đóm tắt ngay                                              B. Không có hiện tượng gì

C.Tàn đóm tắt dần                                                  D. Tàn đóm bùng cháy

Câu 15: Cho 133,8gam PbO tác dụng với khí H2 đun nóng. Khối lượng chì thu được là:

A.140,4 gam.           B. 124,2 gam.                C. 120,4 gam.                  D. 142,2 gam.

Câu 16: Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng được gọi là:

A. Sự cháy                                                             B. Sự oxi hóa chậm

C. Sự tự bốc cháy                                                  D. Sự tỏa nhiệt

Câu 17: Số gam sắt và khí oxi cần dùng để điều chế 4,64g oxit sắt từ lần lượt là:

A.1,68 g và 0,64 g                                                     B. 5,04 g và 1,92 g  

C. 3,36 g và 1,28 g                                                    D. 10,8 g và 12,8g

Câu 18:Câu nhận xét nào sau đây là đúng với khí hiđro?

A.Là chất khí, không màu ,không mùi, dễ tan trong nước

B Là chất khí, không màu, không mùi ,không tan trong nước

C.Là chất khí nhẹ nhất trong các chất khí

D.Là chất khí dùng để bơm vào bóng bay.

Câu 19:Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm chứa CuO nung nóng. Sau khi kết thúc phản ứng, hiện tượng quan sát được là:

A. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành.

B. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành.

C. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước tạo thành.

D. Có tạo thành chất rắn màu đen, có hơi nước tạo thành.

Câu 20:  Chọn phát biểu chưa đúng:

A. Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao.

B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.

C. Oxi không có mùi và vị.

D. Oxi cần thiết cho sự sống.

Câu 21: Số gam KClO3 để điều chế 2,4 g Oxi ở dktc?

A. 18 g                           B. 17,657 g                 C. 18,375 g                          D. 9,17 g

Câu 22:Oxit là hợp chất của oxi với:       

A. Một nguyên tố phi kim                                  B. Một nguyên tố kim loại

C. Một nguyên tố hóa học khác                          D. Nhiều nguyên tố hóa học khác

Câu 23: Sau phản ứng Zn và HCl trong phòng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào ống dẫn khí , khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu gì?

A. Đỏ                             B. Xanh nhạt                    C. Cam                            D. Tím

Câu 24: Cho 6,5g Zn phản ứng hoàn toàn với axit clohiđric thấy có khí bay lên với thể tích đo ở đktc là

A.22,4 lit                     B. 2,24 lit                          C. 1,12 lit                           D. 11,2 lit

II.TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (1,5 điểm): Cho các sơ đồ phản ứng sau:

a, Khí hiđro  + Thủy ngân oxit → Thủy ngân + Nước

b, Sắt + AxitClohiđric → Sắt (II) clorua + Khí hiđro   

c, Cacbon +Khí oxi → Cacbonđioxit

Lập các PTHH đó

Câu 2 (1,5 điểm): Đốt cháy hoàn toàn 10,8 g Al.

a, Tính thể tích oxi ( ở đktc) cần dùng.

b, Tính số gam KMnO 4 cần dùng để điều chế lượng khí oxi trên .

(Cho :Pb=207,Fe=56,O=16,K=39,Cl=35,5,Zn=65,Al = 27, Mn = 55 )

…………………………………………………………………………………………

1
4 tháng 3 2022

Tự luận 

Câu 1 :

a. H2 + HgO -> Hg + H2O

b. Fe  + 6HCl -> 2FeCl3 + 3H2

c. C + O2 -> CO2

Câu 2 :

a. \(n_{Al}=\dfrac{10.8}{27}=0,4\left(mol\right)\)

PTHH : 4Al + 3O2 ----to---> 2Al2O3

            0,4     0,3

\(V_{O_2}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)

b. PTHH:  2KMnO4 ----to--> K2MnO4 + MnO2 + O2

                  0,6                                                      0,3

\(m_{KMnO_4}=0,6.158=94,8\left(g\right)\)

26 tháng 11 2019

Đáp án B. HCl đúng.

MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

20 tháng 3 2022

a) 2KClO3 (7/75 mol) \(\underrightarrow{t^o}\) 2KCl (7/75 mol) + 3O2\(\uparrow\) (0,14 mol).

b) Số mol khí oxi là 4,48/32=0,14 (mol).

Khối lượng kali clorat cần dùng là 7/75.122,5=343/30 (g).

Khối lượng chất rắn thu được là 7/75.74,5=1043/150 (g).

20 tháng 3 2022

\(a,PTHH:2KClO_3\underrightarrow{t^o,MnO_2}2KCl+3O_2\uparrow\\ b,n_{O_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\\ Theo.pt:n_{KClO_3}=\dfrac{2}{3}n_{O_2}=\dfrac{2}{3}.0,2=\dfrac{2}{15}\left(mol\right)\\ m_{KClO_3}=\dfrac{2}{15}.122,5=\dfrac{49}{3}\left(g\right)\)

28 tháng 7 2021

Đặt số mol mỗi chất ban đầu là 1 mol

2KMnO4 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow} K2MnO4 + MnO2 + O2

1----------------------------------------->0,5

2KClO3 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow} 2KCl + 3O2

1------------------------>1,5

2H2O2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow} 2H2O + O2

1------------------------->0,5

So sánh lượng oxi thu được sau phản ứng ta thấy lượng oxi được nhiều hơn

=> Cho hiệu suất oxi thu được sau pứ cao hơn

17 tháng 3 2021

\(Coi\ n_{O_2} = 1(mol)\\ 2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2\\ n_{KMnO_4} = 2n_{O_2} = 2(mol) \\ m_{KMnO_4} = 2.158 =316(gam)\\ 2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ n_{KClO_3} = \dfrac{2}{3}n_{O_2} = \dfrac{2}{3}(mol)\\ m_{KClO_3} = \dfrac{2}{3}.122,5 = 81,6(gam)\\ \Rightarrow m_{KMnO_4} > m_{KClO_3}(316<81,6)\)

17 tháng 3 2021

KMnO4 cần khối lượng lớn hơn

 

15 tháng 6 2017

Đáp án B

4 tháng 7 2019

Đáp án B