_Tính khối lượng của
0.8 mol h2so4
0.5 mol cuso4
_Tính thể tích ở đktc
0.175 mol co2
3 mol o2
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(m_{O_2}=0,5.32=16\left(g\right)\\ n_C=\dfrac{6}{12}=0,5\left(mol\right)\\ 3.C.192\left(g\right)\\n_{N_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\\ V_{Cl_2\left(\text{đ}ktc\right)}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\\ 3.b.4,48\left(l\text{í}t\right) \)
2. Tính số mol của 6g cacbon C ?
\(n_C=\dfrac{6}{12}=0,5\left(mol\right)\)
3. Tính khối lượng của 1,2 mol CuSO4 ?
a/ 180g
b/ 190g
c/ 192g
\(m_{CuSO_4}=1,2.160=192\left(g\right)\)
1. Tính số mol của 11,2 lít khí nitơ N2 ở đktc ?
\(n_{N_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
2. Tính thể tích ở đktc của 0,05 mol khí clo Cl2 ?
\(V_{Cl_2}=0,05,22,4=1,12\left(l\right)\)
3. Thể tích của 0,2 mol khí nitơ ở đktc là bao nhiêu?
a/ 3,36 lit
b/ 4,48 lít
\(V_{N_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
c/ 5,6 lít
tính thể tích (đktc) của những chất khí sau :
0,5 mol ptu O2 => V=0,5.22,4=11,2(l)
0,75 mol ptu Cl2 => V=0,75. 22,4= 16,8 (l)
tính khối lượng mol của những chất sau:
1 mol ngtu O =>\(M=16\)
và 2 mol ptu O2 => M= 32 (g/mol)
m H 2 = n H 2 . M H 2 = 2.2 = 4(g) → V H 2 = n H 2 .22,4 = 2.22,4 = 44,8(l)
m O 2 = n O 2 . M O 2 = 1,5.32 = 48(g) → V O 2 = n O 2 .22,4 = 1,5.22,4 = 33,6(l)
m C O 2 = n C O 2 . M C O 2 = 1,15.44 = 50,6(g) → V C O 2 = n C O 2 .22,4 = 1,15.22,4 = 25,76(l)
m C H 4 = n C H 4 . M C H 4 = 1,15.16 = 18,4(g) → V C H 4 = n C H 4 .22,4 = 1,15.22,4 = 25,76(l)
Câu 1
\(m_{HNO_3}=0,3.63=18,9\left(g\right)\)
\(m_{CuSO_4}=1,5.160=240\left(g\right)\)
\(m_{AlCl_3}=2.133,5=267\left(g\right)\)
Câu 2
a) \(V_{N_2}=3.22,4=67,2\left(l\right)\)
\(V_{H_2}=0,45.22,4=10,08\left(l\right)\)
\(V_{O_2}=0,55.22,4=12,32\left(l\right)\)
b) \(V_{hh}=\left(0,25+0,75\right).22,4=22,4\left(l\right)\)
a)mCuO=0.25*(64+16)=20(g)
b)\(n_{MgCl_2}=\dfrac{19}{95}=0.2\left(mol\right)\)
Số phân từ MgCl2 có trong 19g là
0.2*6*1023=1,2.1023
c)
\(V_{hh}=\left(0.2+0.3+\dfrac{6.4}{32}\right).22,4=\left(0.5+0.2\right)=0.7\cdot22,4=15,68\left(l\right)\)
\(a.\)
\(n_{hh}=0.2+0.15+0.1=0.45\left(mol\right)\)
\(V_X=0.45\cdot22.4=10.08\left(l\right)\)
\(b.\)
\(m_X=0.2\cdot28+0.15\cdot71+0.1\cdot32=19.45\left(g\right)\)
\(c.\)
\(\overline{M}_X=\dfrac{19.45}{0.45}=43.22\left(g\text{/}mol\right)\)
\(d.\)
\(d_{X\text{/}kk}=\dfrac{43.22}{29}=1.4\)
Nặng hơn không khí 1.4 lần
m(H2SO4)= 0,8.M= 0,8. 98= 78,4(g)
m(CuSO4)= 0,5.M= 0,5.160=80(g0
V(CO2, đktc)= N. 22,4= 0,175. 22,4=3,92(l)
V(O2,đktc )= N. 22,4= 3.22,4= 67,2 (l)
+ mH2SO4 = 0,8.98 = 78,4 (g)
+ mCuSO4 = 0,5.160 = 80 (g)
+ VCO2 = 0,175.22,4 = 3,92 (l)
+ VO2 = 3.22,4 = 67,2 (l)