any và some dùng như thế nào
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
any dùng với câu phủ đinh và câu nghi vấn, nêu any đứng trước danh từ đém được thì nó luôn ở dạng số nhiều ví dụ như : any cars; any friends; any book; ...........
any đứng trước danh từ không đếm được thì danh từ ở dạng số ít như : Is there any water ?
some đứng trước các danh từ để chỉ số lượng nhưng mang tính chất ước lượng, some đứng trước các danh từ đếm được thì có nghĩa là 1 vài, và danh tuwfddeems được đó luôn ở dạng số nhiều như : some biscuit; ...........
some đứng trước các danh từ ko đếm được thì ta hiểu luôn ở dạng số ít : some sugar : 1 ít đường
tu lay la tu co mot am mang net nghia cua tieng do con mot am ko mang nets nghia cua tieng do . hoac ca hai am ko mang net nghia cua ting do
tu ghep co hai loai tu ghep tong hop va tu ghep phan loai
tu don tu phuc ban hoc roi tu tim hieu nha!!!!!
Từ láy là từ tạo nên từ hơn hai tiếng, tiếng đứng ở vị trí đầu tiên là tiếng gốc (thường thì tiếng gốc có nghĩa) và tiếng đứng sau láy lại âm hoặc vần của tiếng gốc. Từ láy cũng có hai loại: láy hoàn tòan (lặp lại cả âm lẫn vần của tiếng gốc: đo đỏ, xanh xanh, rầm rập, ...) và láy bộ phận (chỉ lặp lại hoặc âm hoặc vần của tiếng gốc: xanh xao, rì rào, mảnh khảnh, le te, ...)
Từ ghép là từ có hơn hai tiếng (xét về cấu tạo) và các tiếng tạo nên từ ghép đều có nghĩa (xét về nghĩa). Từ ghép có hai loại: ghép chính phụ và ghép đẳng lập
1. Trong từ ghép chính phụ, tiếng đứng ở vị trí đầu tiên gọi là tiếng chính, tiếng đứng sau gọi là tiếng phụ. Từ một tiếng chính ta có thể tạo nên vô số từ ghép.
VD: vói tiếng chính là "Cá" ta có thể tạo ra vô số từ ghép: cá rô, cá lóc, cá lòng tong, cá mòi, cá sấu, ...
2. trong từ ghép đẳng lập các tiếng ngang nhau về nghĩa: áo quần, thầy cô, anh em, ...
Từ đơn là từ được cấu tạo bởi chỉ một tiếng.
Từ phức là từ được cấu tạo từ hai tiếng trở lên
Some được dùng trong câu khẳng định
Some + N số nhiều: I have some pencils
Some + N không đếm được : She wants to eat some ice-cream
Some of the N (số nhiều): Some of the computers that I have are outdated.
* Lưu ý: Some còn được dùng trong một số câu mời mọc và yêu cầu
Example:
- Would you like some tea?
- Could you send us some samples?
Any dùng trong câu hỏi và câu phủ định
Any + N số ít/số nhiều/không đếm được:
Example:
They haven’t gotten any agreement yet.
Do you bring any cookies?
Any:
- Dùng trong câu phủ định và câu hỏi
- Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
VD: There aren’t any books in the shelf
Some
- Dùng trong câu khẳng định
- Đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
- Some cũng được dùng trong câu hỏi
VD: I have some friends
A
được dùng trước danh từ, tính từ, ngoại trừ các danh từ hay tính từ bắt đầu bằng u,e,o,a,i
An
được dùng khi đứng trước các nguyên âm u,e,o,a,i
Mk sẽ chia theo từng phần nhé:
1. Phân biết a;an
- a: là một mạo từ đứng trước các từ bắt đầu là một phụ âm hoặc chữ cái đó chứa một âm phụ âm.
- an: một mạo từ đứng trước các từ bắt đầu bằng một nguyên âm hoặc âm câm
2. Phân biệt some,any ( cả hai cái này dùng cho cả DT đếm được và k đếm được nhé)
- some: dùng cho câu khẳng định ( affirmative)
- any: dúng cho câu phủ định và nghi vấn ( negative and interrogative)
3. Về phần bài tập, bạn có thể tìm trên mạng và download nhé
Ví dụ
- a: a carpet ; a uniform
- an: an umbrella ; an hour
some và any mk sẽ đặt câu nhé
- Some: There is some milk / There are some oranges in the fridge.
- Any: There aren't any bananas / There isn't any water in the fridge.
Học tốt nhé
Some
"Some" (với nghĩa: một số, một vài) được dùng với cả danh từ đếm được và không đếm được. Ví dụ:
• Danh từ đếm được: Some children enjoy sports. (Một số trẻ thích chơi thể thao).
• Không đếm được: I drank some orange juice this morning. (Tôi đã uống một ít nước cam sáng nay).
Chúng ta dùng "some" trong câu khẳng định.
• There are some cups in the kitchen. (Có một vài chiếc chén ở trong bếp).
• I need some milk in my coffee.(Tôi cần một ít sữa cho cafe).
Chúng ta cũng dùng "some" trong lời mời. Ví dụ:
• Would you some soda? (Anh muốn một chút soda không?)
• Do you want some water? (Anh muốn uống nước không?)
Chúng ta cũng dùng "some" trong lời đề nghị. Ví dụ:
• May I have some salt, please? (Cho tôi một chút muối được không?)
• Can I have some apples? (Cho tôi một ít táo được không?)
She didn't give me any money.
Any
"Any" được dùng với danh từ đếm được và không đếm được. Ví dụ:
• Đếm được: I don't have any books. (Mình không có quyển sách nào cả).
• Không đếm được: She didn't give me any money. (Cô ấy chẳng đưa đồng nào cho tôi cả.)
Trong các ví dụ trên, chúng ta dễ dàng nhận thấy "any" được dùng trong các câu phủ định.
Chúng ta cùng dùng "any" khi muốn hỏi thứ gì đó có còn hay không. Ví dụ:
• Do you have any coffee? (Anh còn chút cafe nào không?)
• Do you have any architecture magazines? (Anh có cuốn tạp chí nào về kiến trúc không?)
chj ơi cái này lớp 6 hc r mè chj phải hỏi ở tr lớp 6 chớ
Tham khảo!
A và an được dùng cho danh từ số ít đếm được . A đứng trước phụ âm, an đứng trước nguyên âm: A cat, An ocean, An orange bike, An hour (“h” ở đây là âm câm nên hour được bắt đầu bằng nguyên âm.),A university student (“University”, trong đó U ở đây là phụ âm được phát âm
Some được sử dụng cho các danh từ số nhiều đếm được: Some cats, Some oceans
– Đôi khi some cũng được dùng cho các danh từ không đếm được: some milk.
– Trong câu hỏi và câu phủ định thì dung any thay cho some: There wasn’t any milk.
– Tuy nhiên, khi chúng ta muốn đề nghị hay yêu cầu một cái gì đó thì sẽ dùng some thay thế cho any
Would you like some coffee?
Is there some ham in the fridge, mum? I’m very hungry.
Kể tên một vài đồ dùng điện dùng trong nhà bếp. Cách sử dụng và bảo quản các đồ dùng đó như thế nào?
- Một vài đồ dùng điện dùng trong nhà bếp: Nồi cơm điện, bếp từ, lò vi sóng, nồi hầm,…
- Cách sử dụng và bảo quản:
+ Trước khi sử dụng: kiểm tra ổ cắm, dây dẫn điện.
+ Khi sử dụng: sử dụng đúng quy cách.
+ Sau khi sử dụng: chùi sạch, lau khô bằng giẻ mềm sạch, tránh để dính nước.
SOME / ANY: một ít, một vài
Chúng ta đều dùng SOME và ANY với danh từ đếm được (số nhiều) và danh từ không đếm được.
SOME:
Ex: I want some milk.
I have some ideas.
He saw some strangers in his house yesterday.
Ex: May I go out for some drink? – Coffee or soft drinks?
ANY
Ex: I don’t have any ideas.
Ex: Would you like anything to drink?