cho 0,1 mol amino axit td vừa đủ với 0,1 mol HCl thu đưojc muối Y.0,1 mol muối Y pư vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu đưojc hỗn hợp Z có khối lượng 24,95g.CTPT của X là? giup mk vs
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
X tác dụng với HCl tỉ lệ 1 : 1 →trong X có 1 nhóm N H 2
Coi hh Y gồm X và HCl không phản ứng với nhau và đều phản ứng với NaOH
n N a O H p h ả n ứ n g = n g ố c C O O H + n H C l → n g ố c C O O H = n N a O H p h ả n ứ n g - n H C l = 0 , 3 – 0 , 1 = 0 , 2 m o l
→ n g ố c C O O H = 2 n X → X chứa 2 nhóm COOH
→ X có dạng H 2 N − R C O O H 2
Hỗn hợp muối X thu được gồm H2N-R(COONa)2 và NaCl
Bảo toàn nguyên tố :
n H 2 N − R C O O N a 2 = n X = 0 , 1 m o l ; n N a C l = n H C l = 0 , 1 m o l
→ m Z = 0 , 1. R + 150 + 0 , 1.58 , 5 = 24 , 95 → R = 41 ( C 3 H 5 )
Đáp án cần chọn là: A
X tác dụng với HCl tỉ lệ 1 : 1 →trong X có 1 nhóm N H 2
Coi hh Y gồm X và HCl không phản ứng với nhau và đều phản ứng với NaOH
n N a O H p h ả n ứ n g = n g ố c C O O H + n H C l → n g ố c C O O H = n N a O H p h ả n ứ n g - n H C l = 0 , 45 – 0 , 15 = 0 , 3 m o l
→ n g ố c C O O H = 2 n X → X chứa 2 nhóm COOH
→ X có dạng H 2 N − R C O O H 2
Hỗn hợp muối X thu được gồm H 2 N − R C O O N a 2 và NaCl
Bảo toàn nguyên tố :
n H 2 N − R C O O N a 2 = n X = 0 , 15 m o l ; n N a C l = n H C l = 0 , 15 m o l
→ m Z = 0 , 15. R + 150 + 0 , 15.58 , 5 = 35 , 325 → R = 27 ( C 2 H 3 )
Đáp án cần chọn là: B
Đáp án D
Số mol peptit trong T = 0,42 + 0,14 = 0,56 (mol)
Quy đổi T thành :
CONH: 0,56 mol
CH2: x mol
H2O: 0,1 mol
Đốt cháy:
CONH + 0,75O2 → CO2 + 0,5H2O + 0,5N2
CH2 + 1,5 O2 → CO2 + H2O
Ta thấy: theo PT (43.0,56 + 14x + 0,1.18 ) g T cần ( 0,75.0,56 + 1,5x) mol O2
Theo đề bài 13,2 (g) cần 0,63 mol O2
=> 0,63(43.0,56 + 14x + 0,1.18 ) = 13,2 (0,75.0,56 + 1,5x)
=> x = 0,98 (mol)
Số C trung bình của muối = nC/ nmuối = ( 0,56 + 0,98)/ 0,56 = 2,75
=> Có 1 muối là Gly- Na: 0,42 mol
Muối còn lại : Y- Na: 0,14 mol
Bảo toàn nguyên tố C: 0,42.2 + 0,12. CY = 0,56 + 0,98
=> CY = 5 => Y là Val
T1: GlynVal5-n : a mol
T2: GlymVal6-n : b mol
nGly = 0,04n + 0,06m = 0,42
=> 2n + 3m = 21 ( n ≤ 5; m ≤ 6)
=> n = 3 và m = 5 là nghiệm duy nhất
=> T1 là Gly3Val2 => MT1 = 387
Đáp án D
Số mol peptit trong T = 0,42 + 0,14 = 0,56 (mol)
Quy đổi T thành :
CONH: 0,56 mol
CH2: x mol
H2O: 0,1 mol
Đốt cháy:
CONH + 0,75O2 → CO2 + 0,5H2O + 0,5N2
CH2 + 1,5 O2 → CO2 + H2O
Ta thấy: theo PT (43.0,56 + 14x + 0,1.18 ) g T cần ( 0,75.0,56 + 1,5x) mol O2
Theo đề bài 13,2 (g) cần 0,63 mol O2
=> 0,63(43.0,56 + 14x + 0,1.18 ) = 13,2 (0,75.0,56 + 1,5x)
=> x = 0,98 (mol)
Số C trung bình của muối = nC/ nmuối = ( 0,56 + 0,98)/ 0,56 = 2,75
=> Có 1 muối là Gly- Na: 0,42 mol
Muối còn lại : Y- Na: 0,14 mol
Bảo toàn nguyên tố C: 0,42.2 + 0,12. CY = 0,56 + 0,98
=> CY = 5 => Y là Val
T1: GlynVal5-n : a mol
T2: GlymVal6-n : b mol
nGly = 0,04n + 0,06m = 0,42
=> 2n + 3m = 21 ( n ≤ 5; m ≤ 6)
=> n = 3 và m = 5 là nghiệm duy nhất
=> T1 là Gly3Val2 => MT1 = 387