tìm cặp trái ngĩa
sướng
đói
bé
nặng
khổ
may
nhiều
Khiêm tốn
tiết kiệm
cẩn thận
nhọc nhằn
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nhỏ bé >< to lớn
sáng sủa >< tối tăm
vui vẻ >< buồn bã
cao sang >< thấp hèn
cẩn thận >< cẩu thả
đoàn kết >< chia rẽ
Hòn đá kia nhỏ bé khi bên cạnh tảng đá to lớn
Cậu ấy có một ước mơ to lớn.
Sao ở đây tối tăm quá vậy?
Mặt câu ấy trông buồn thiu.
Anh sống hèn hạ quá vậy?
Cậu ấy thật cẩu thả!
Tổng thể này thật rời rạc.
Bài 1: a) khiêm tốn-khoe khoang c) cẩn thận-cẩu thả
b) tiết kiệm-lãng phí
Bài 2: a) già-trẻ d) khuya-sớm
b) trên-dưới
c) lạ-quen
Học tốt nha^^
Trái nghĩa với nhọc nhằn là lười biếng.
Còn câu thì bn tự đặt nha
từ trái nghĩa với từ nhọc nhằn là từ an nhàn còn đật câu thì bạn tự đặt đi nha
1.thuận lợi - khó khăn
2.thong thả - vội vàng
3.cẩn thận - cẩu thả
4.cố định - thay đổi
5.đoàn kết - chia rẽ
a) Khiêm tốn -> ...tự kiêu , kiêu căng , ngạo mạn ...
b) Tiết kiệm -> ....hoang phí , phung phí..
c) Cẩn thận -> ..bất cẩn....
d) Nhọc nhằn -> ......
mik ko bt câu cuối , nhọc nhằn = vất vả , mik nghĩ từ trái nghĩa là : nhẹ nhàng ( ý kiến riêng , sai bỏ qua )
a) Khiêm tốn -> kiêu ngạo
b) Tiết kiệm -> hoang phí
c) Cẩn thận -> Bất cẩn
d) Nhọc nhằn -> * Nà ní *
~ Hok tốt
#Gumball
sướng: Khổ
đói :no
bé:to
nặng:nhẹ
khổ:sướng
may:rủi
nhiều:ít
Khiêm tốn: kiêu căng,kiêu ngạo
tiết kiệm :hoang phí,lãng phí
cẩn thận:cẩu thả
nhọc nhằn:an nhàn,nhàn nhã
Trái nghĩa với:
sướng là khổ
đói là no
bé là lớn
nặng là nhẹ
khổ là sướng
may là rủi
nhiều là ít
khiêm tốn là kiêu ngạo (hình như thế)
tiết kiệm là phung phí
cẩn thận là cẩu thả
nhọc nhằn là sung sướng