Câu 37: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác. (Câu này các bạn tìm lỗi sai xog sửa vào giúp mik nhá)The (A) batteries in (B) this radio need (C) to change (D).Câu 38: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.A. money B. afraid C. army D. peopleCâu 39: Dựa vào các từ gợi ý, chọn câu thích hợp ứng với A, B, C hoặc DWe / must...
Đọc tiếp
Câu 37: Chọn từ/cụm từ ứng với A, B, C hoặc D cần phải chữa để câu trở thành chính xác. (Câu này các bạn tìm lỗi sai xog sửa vào giúp mik nhá)
The (A) batteries in (B) this radio need (C) to change (D).
Câu 38: Chọn từ ứng với A, B, C hoặc D có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với các từ còn lại.
A. money B. afraid C. army D. people
Câu 39: Dựa vào các từ gợi ý, chọn câu thích hợp ứng với A, B, C hoặc D
We / must / avoid / waste / much / electricity.
A. We must avoid in wasting so much electricity.
B. We must avoid to waste so much electricity.
C. We must avoid wasting so much electricity.
D. We must to avoid wasting so much electricity.
Câu 40: Chọn câu ứng với A, B, C hoặc D có nghĩa tương tự với câu sau:
"Why don't you apply for the job, Ann?" said Sue.
A. Sue suggested that Ann applied for the job.
B. Sue suggested that Ann shouldn’t apply for the job.
C. Sue suggested that Ann should apply for the job.
D. Sue suggested that Ann should to apply for the job.
Câu 41: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
I __________ with him really well. We always enjoy talking to each other.
A. get on B. argue C. look like D. take after
Câu 42: Chọn từ/cụm từ thích hợp ứng với A, B, C hoặc D để hoàn tất câu sau:
They couldn’t help __________ when they heard the little boy singing a love song.
A. laughing B. laugh C. laughed D. to laugh
IV. Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, hoặc D để chỉ ra một lỗi sai trong mỗi câu dưới đây. (1,0 đ)
Câu 21. (he)(can’t)( answers) the( phone).
A B C D
Câu 22. The world (need) more food (because) there (are) more (people).
A B C D
Câu 23. (That’s) my sister (over there). She (stands) near( the) window.
A B C D
Câu 24.( There) aren’t (a) trees (to the left) of (Lan’s) house.
A B C D