5 từ các loại hoa= tiếng anh
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Số cách viết một dãy 5 chữ cái in hoa từ bảng chữ cái tiếng Anh (gồm 26 chữ cái) là: \({26^5}\)
b) Số cách viết một dãy 5 chữ cái in hoa khác nhau từ bảng chữ cái tiếng Anh (gồm 26 chữ cái) là: \(A_{26}^5\)
In front of the house, three children planted a variety of flowers. My favorite is the bunch of roses are racing to show off.
This rose is a beautiful rose. Big flowers with your tea cup. Each flower has many layers of thin, soft and smooth wings that fold together. As the inner layer grows, the petals become smaller and tightly wrapped to reveal the tiny bushes of gold that are hidden inside. Incense scent, seductive butterfly butterfly. Drinks night dew, sun bath in the morning so they look fresh, full of pride and confidence. The more sunshine, the more splendid the colors and the more fragrant scent. Bees nibble on the nectar. On high, butterflies fluttering with beautiful flowers as bright faces joy. The roses are blessed with other flowers. So, when, flowers are also full of vitality. Watching the roses shake in the wind, my heart filled with joy.
Very beautiful roses spread the fragrance throughout the garden. The more I admire them, the more I love them.
Trả lời :
Roses are my favourite flower. They are the perfect flower – beautiful in every way. I love the shape of roses and their beautiful colours. Looking at them is looking at a wonder of nature.
The colours are so deep and pure. A white rose is the whitest white, a red rose is the reddest red. And the petals are amazing. They are so silky looking and so perfectly formed.
The rest of the rose is also cool. The leaves make the flower look even more beautiful. They have a wonderful shape. The stem is also a part of what makes roses perfect.
It is very strong so the rose will always stand tall and strong. All of these things are probably why so many people love roses. There really is no better flower to express love than a red rose.
Dịch :
Hoa hồng là loài hoa yêu thích của tôi. Chúng là loài hoa tuyệt vời - đẹp ở bất kỳ khía cạnh nào. tôi yêu những cành hoa hồng và màu sắc của chúng. Nhìn chúng như nhìn kỳ quan của tạo hóa.
Màu sắc của chúng thật đậm và thuần khiết. Bông hoa màu trắng là màu trắng nhất, bông màu đỏ là màu đỏ nhất. Và những cánh hoa thì tuyệt vời. Chúng thật mềm mại và hoàn hảo.
Các phần còn lại của hoa hồng cũng tuyệt. Lá khiến hoa trông đẹp hơn. Chúng có hình dạng tuyệt vời. Thân cây cũng góp phần làm cho hoa hồng thêm hoàn hảo.
Hoa hồng rất mạnh mẽ vì thế nó sẽ vươn cao và mạnh mẽ. Tất cả những điều chắc chắn đó lý giải vì sao con người yêu hoa hồng. Thật sự không có loài hoa nào tượng trưng cho tình yêu hơn là hoa hồng.
banana:quả chuối
apple:quả táo
orange:quả cam
tomato:cà chua
grape:quả nho
wetermelon:dưa hấu
mango:xoài
lemon:chanh
guava:ổi
nhiêu đó đủ chưa? Nếu đủ rồi tick cho mình nhé
1. Avocado : Bơ
2. Apple : Táo
3. Orange : Cam
4. Banana : Chuối
5. Grape : Nho
6. Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi
7. Starfruit : Khế
8. Mango : Xoài
9. Pineapple : Dứa, Thơm
10. Mangosteen : Măng Cụt
11. Mandarin (or Tangerine) : Quýt
12. Kiwi fruit : Kiwi
13. Kumquat : Quất
14. Jackfruit : Mít
15. Durian : Sầu Riêng
16. Lemon : Chanh Vàng
17. Lime : Chanh Vỏ Xanh
18. Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ
19. Soursop : Mãng Cầu Xiêm
20. Custard-apple : Mãng Cầu (Na)
21. Plum : Mận
22. Apricot : Mơ
23. Peach : Đào
24. Cherry : Anh Đào
25. Sapota : Sapôchê
26. Rambutan : Chôm Chôm
27. Coconut : Dừa
28. Guava : Ổi
29. Pear : Lê
30. Persimmon : Hồng
31. Fig : Sung
32. Dragon fruit : Thanh Long
33. Melon : Dưa
34. Watermelon : Dưa Hấu
35. Lychee (or Litchi) : Vải
36. Longan : Nhãn
37. Pomegranate : Lựu
38. Berry : Dâu
39. Strawberry : Dâu Tây
40. Passion fruit : Chanh Dây
41. star fruit : khế
42. persimmon : hồng
43. tamarind : me
44. mangosteen :măng cụt
45. jujube : táo ta
46. dates : quả chà là
47. green almonds : quả hạnh xanh
48. passion-fruit :quả lạc tiên
49. ugli fruit : quả chanh vùng tây ấn
50. citron : quả thanh yên
51. kumquat : quả quất vàng
52. currant : nho Hy Lạp
Chúc bạn học tốt!!!!!!
- daisy
hoa cúc
- rose
hoa hồng
- iris
hoa iris
- narcissus
hoa thuỷ tiên
- orchid
hoa phong lan
- tulip
hoa tu-lip
- sunflower
hoa hướng dương
- cyclamen
hoa anh thảo
- carnation
hoa cẩm chướng
- poppy
hoa anh túc (có hoa đỏ rực, có nước (như) sữa, hạt đen nhỏ)
- pansy
hoa păng-xê
- violet
hoa vi-ô-lét
– Day-lity: hoa hiên
– Camellia: hoa trà
– Tulip: hoa uất kim hương
– Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)
– Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
– Violet: hoa đổng thảo
– Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm
– Morning-glory: hoa bìm bìm (màu tím)
– Orchid: hoa lan
– Water lily: hoa súng
– Magnolia: hoa ngọc lan
– Hibiscus: hoa râm bụt
– Jasmine: hoa lài (hoa nhài)
– Flowercup: hoa bào– Hop: hoa bia
– Banana inflorescense: hoa chuối
– Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc
– Horulture: hoa dạ hương
– Confetti: hoa giấy
– Tuberose: hoa huệ
– Honeysuckle: hoa kim ngân
– Jessamine: hoa lài
– Apricot blossom: hoa mai
– Cockscomb: hoa mào gà
– Peony flower: hoa mẫu đơn
– White-dotted: hoa mơ
– Phoenix-flower: hoa phượng
– Milk flower: hoa sữa
– Climbing rose: hoa tường vi
– Marigold: hoa vạn thọ
k cho mk nha!!!!!!!!!!!
– Cherry blossom : hoa anh đào
– Lilac : hoa cà
– Areca spadix : hoa cau
– Carnation : hoa cẩm chướng
– Daisy : hoa cúc
– Peach blossom : hoa đào
– Gerbera : hoa đồng tiền
– Rose : hoa hồng
– Lily : hoa loa kèn
– Orchids : hoa lan
– Gladiolus : hoa lay ơn
– Lotus : hoa sen
– Marigold : hoa vạn thọ
– Apricot blossom : hoa mai
– Cockscomb : hoa mào gà
– Tuberose : hoa huệ
– Sunflower : hoa hướng dương
– Narcissus : hoa thuỷ tiên
– Snapdragon : hoa mõm chó
– Dahlia : hoa thược dược
– Day-lity : hoa hiên
– Camellia : hoa trà
– Tulip: hoa uất kim hương
– Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)
– Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
– Violet: hoa đổng thảo
– Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm
– Orchid : hoa lan
– Water lily : hoa súng
– Magnolia : hoa ngọc lan
– Jasmine : hoa lài (hoa nhài)
– Flowercup : hoa bào
– Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc
– Horulture : hoa dạ hương
– Confetti : hoa giấy
– Tuberose : hoa huệ
– Honeysuckle : hoa kim ngân
– Jessamine : hoa lài
– Apricot blossom : hoa mai
– Cockscomb: hoa mào gà
– Peony flower : hoa mẫu đơn
– White-dotted : hoa mơ
– Phoenix-flower : hoa phượng
– Milk flower : hoa sữa
– Climbing rose : hoa tường vi
– Marigold : hoa vạn thọ
– birdweed : bìm bìm dại
– bougainvillaea: hoa jấy
– bluebottle: cúc thỉ xa
– bluebell: chuông lá tròn
– cactus: xương rồng
– camomile: cúc la mã
– campanula: chuông
– clematis: ông lão
– cosmos: cúc vạn thọ tây
– dandelion: bồ công anh trung quốc
– daphne: thuỵ hương
– daylily: hiên
– Cherry blossom : hoa anh đào
– Lilac : hoa cà
– Areca spadix : hoa cau
– Carnation : hoa cẩm chướng
– Daisy : hoa cúc
– Peach blossom : hoa đào
– Gerbera : hoa đồng tiền
– Rose : hoa hồng
– Lily : hoa loa kèn
– Orchids : hoa lan
– Gladiolus : hoa lay ơn
– Lotus : hoa sen
– Marigold : hoa vạn thọ
– Apricot blossom : hoa mai
– Cockscomb : hoa mào gà
– Tuberose : hoa huệ
– Sunflower : hoa hướng dương
– Narcissus : hoa thuỷ tiên
– Snapdragon : hoa mõm chó
– Dahlia : hoa thược dược
– Day-lity : hoa hiên
– Camellia : hoa trà
– Tulip: hoa uất kim hương
– Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)
– Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
– Violet: hoa đổng thảo
– Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm
– Orchid : hoa lan
– Water lily : hoa súng
– Magnolia : hoa ngọc lan
– Jasmine : hoa lài (hoa nhài)
– Flowercup : hoa bào
– Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc
– Horulture : hoa dạ hương
– Confetti : hoa giấy
– Tuberose : hoa huệ
– Honeysuckle : hoa kim ngân
– Jessamine : hoa lài
– Apricot blossom : hoa mai
– Cockscomb: hoa mào gà
– Peony flower : hoa mẫu đơn
– White-dotted : hoa mơ
– Phoenix-flower : hoa phượng
– Milk flower : hoa sữa
– Climbing rose : hoa tường vi
– Marigold : hoa vạn thọ
– birdweed : bìm bìm dại
– bougainvillaea: hoa jấy
– bluebottle: cúc thỉ xa
– bluebell: chuông lá tròn
– cactus: xương rồng
– camomile: cúc la mã
– campanula: chuông
– clematis: ông lão
– cosmos: cúc vạn thọ tây
– dandelion: bồ công anh trung quốc
– daphne: thuỵ hương
– daylily: hiên
cho bạn 57 từ luôn
-hoa loa kèn:lili
-hoa huệ tây:white-taberose
-hoa cúc:daisy
-hoa đỗ quyên: water-rail
-hoa trà: camelia
-hoa thuỷ tiên:narcissus
-hoa thược dược:dahlia
-hoa thạch thảo:heath-bell
-hoa lay ơn:glaliolus
-cúc vạn thọ:marrigold
-hoa lan: orchild
-hoa nhài:jasmine
-hoa violetiolet
-Hoa anh đào: cherry blossom
-Hoa cẩm chướng: carnation
-Hoa dạ hương: night lady
-Hoa dại: wild flowers
-Hoa dâm bụt: rose-mallow
-Hoa huệ: tuberose
-Hoa kim ngân: honeysuckle
-Hoa lay ơn: galdious
-Hoa lan rừng: wild orchid
-Hoa mai: apricot blossom
-Hoa mào gà: cookcomb
-Hoa mẫu đơn: peony flower
-Hoa phượng: phoenix-flower
-Hoa mõm chó: Snapdragon
-Hoa thủy tiên: narcissus
-Hoa sữa: milk flower
-Hoa sen: Lotus bloom
-Hoa thược dược: dahlia
-Hoa ti gôn: antigone
-Hoa trà: camelia
-Đây mk vt hơn 30 từ
-Học tốt
lilies
lily
rose
wildflowers
hibiscus
sunflower
lily
rose
daisy
tulips