cấu trúc used to và get used to!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
10 She is used to eating chicken now
11 My father used to take me to the city
12 It used to take me 5 hours to find the answer for the question
13 I don't get used to the smell
14 She is used to sitting between Tuan and Hung
15 She isn't used to driving a car
16 I don't get used to going to bed after 10p.m
17 He used to be an accountant....
18 I am not used to walking in the rain
Khẳng định: S + used to + V
Ví dụ:
I used to read to the book. (Ngày trước tôi thường đọc sách.)
We used to go to school together. (Ngày trước chúng tôi thường đi học cùng nhau.)
Phủ định: S + did not + use to + V
Ví dụ:
I didn't use to read to the book. (Ngày trước tôi thường không đọc sách.)
We did not use to go to school together. (Ngày trước chúng tôi thường không đi học cùng nhau.)
Nghi vấn: Did + S + use to + V..?
Ví dụ:
Did you use to read to the book? (Ngày trước bạn có thường đoch sách không?)
Did you use to go to school together? (Ngày trước các bạn có thường đi học cùng nhau không?)
Viết lại câu, sử dụng cấu trúc “used to”.
My husband didn’t do housework but now he does.
- 4. My husband didn't use to do housework
used to + V(nguyên mẫu)
Be used to + V+ing
tick cho mình với