Television is one of the best means of ________.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Communication / television / important / means of / one of / most / is / man's
=> Television is one of man's most important means of communication
D
“another”: một cái khác
Không có the another
“the other” và “other” đều phải đi kèm thêm một danh từ phía sau
Television is one of man’s most (6) ____________ means of communication. Itbrings (7) ____________ and sounds from around the world into millions of homes . Aperson with a television set can sit in his house and (8) ____________ the President makinga speech or visit a foreign country. He can see a war being fought and watch statesmen try tobring (9) ____________ peace. Through television, home viewers can see and learn aboutpeople, places, and things in faraway lands. TV even takes its viewers out of this world. Infact, TV provides (10) ____________ entertainment programs than other kinds. Theprograms include action-packed dramas, light comedies, sporting events, and motionpictures.
Question 6: A. good B. important C. best D. long
Question 7: A. events B. hats C. vegetables D. goods
Question 8: A. listen B. watch C. stand D. smile
Question 9: A. from B. of C. for D. about
Question 10: A. much B. many C. more D. most
Đáp án : A
another: một cái khác ( được dùng như tính từ đứng trước danh từ số ít hoặc danh từ)
The other: cái còn lại ( dùng như danh từ số ít) ; the others : những cái còn lại
Other : vài(cái) khác,theo sau là danh từ số nhiều; Others :những thứ khác nữa,được sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu,theo sau là động từ
ở đây chọn “another” do câu dịch nghĩa là: “ có 1 vài phương tiện truyền thông đại chúng. Báo chí là một loai. Tivi là 1 loại khác.”
Không dùng “the other” do theo nghĩa. Không dùng “ other” do nó đóng vai trò như tính từ.
Người ta ít khi nói cụm “ the another”
Đáp án C
Giải thích: Another + danh từ số ít = một cái, một thứ, … khác. “Television” là danh từ đếm được số ít nên có thể sử dụng “another”.
Một số từ gây nhầm lẫn với “another” cũng không theo sau bởi danh từ không đếm được:
- The other + danh từ số ít = một cái, thứ,… còn lại cuối cùng
- Other + danh từ số nhiều = những cái, những thứ, … khác
- Others = những cái, những thứ, … khác nữa, sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động từ
- The others = những cái, những thứ, … còn lại cuối cùng, sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động từ
Dịch nghĩa: Có một số phương tiện thông tin đại chúng. Các tờ báo là một, truyền hình là một cái khác.
A. other = những cái, những thứ, … khác
“Television” là danh từ đếm được số ít nên không thể sử dụng “other”.
B. the other = một cái, thứ,… còn lại cuối cùng
“Television” không phải là thứ còn lại cuối cùng nên không thể dùng với “the other”.
D. others = những cái, những thứ, … khác nữa
Vị trí của chỗ trống là tân ngữ chứ không phải chủ ngữ trong câu nên không thể sử dụng “others”.
communication nhé bạn
communication