Giải các bất phương trình sau
a) 4x2 - x + 1 < 0; b) - 3x2 + x + 4 ≥ 0;
c) \(\frac{1}{x^2-4}<\frac{3}{3x^2+x-4}\) d) x2 - x - 6 ≤ 0.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a)
\(2x-1+5\left(3-x\right)>0\\ 2x-2+15-5x>0\\ -3x+13>0\\ x< \dfrac{13}{3}.\)
4x2 - x + 1 < 0
Cách 1:
Xét tam thức f(x) = 4x2 - x + 1 có Δ = -15 < 0; a = 4 > 0 nên f(x) > 0 ∀x ∈ R
Vậy bất phương trình đã cho vô nghiệm.
Cách 2:
với ∀x ∈ R.
Vậy bất phương trình 4x2 – x + 1 < 0 vô nghiệm.
Bài 1: Giải các bất phương trình sau
a) x+1/x+3 > 1
b) 2x-1/x-3 ≤ 2
c) x2+2x+2/x2+3 ≥ 1
d) 2x+1/x2+2 ≥ 1
a, \(\dfrac{x+1}{x+3}>1\Leftrightarrow\dfrac{x+1}{x+3}-1>0\Leftrightarrow\dfrac{x+1-x-3}{x+3}>0\)
\(\Rightarrow x+3< 0\)do -2 < 0
\(\Rightarrow x< -3\)Vậy tập nghiệm BFT là S = { x | x < -3 }
b, \(\dfrac{2x-1}{x-3}\le2\Leftrightarrow\dfrac{2x-1}{x-3}-2\le0\Leftrightarrow\dfrac{2x-1-2x+6}{x-3}\le0\)
\(\Rightarrow x-3\le0\)do 5 > 0
\(\Rightarrow x\le3\)Vậy tập nghiệm BFT là S = { x | x \(\le\)3 }
c, \(\dfrac{x^2+2x+2}{x^2+3}\ge1\Leftrightarrow\dfrac{x^2+2x+2}{x^2+3}-1\ge0\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x^2+2x+2-x^2-3}{x^2+3}\ge0\Rightarrow2x-1\ge0\)do x^2 + 3 > 0
\(\Rightarrow x\ge\dfrac{1}{2}\)Vậy tập nghiệm BFT là S = { x | x \(\ge\)1/2 }
mình ko chắc nên mình đăng sau :>
d, \(\dfrac{2x+1}{x^2+2}\ge1\Leftrightarrow\dfrac{2x+1}{x^2+2}-1\ge0\Leftrightarrow\dfrac{2x+1-x^2-2}{x^2+2}\ge0\)
\(\Rightarrow-x^2+2x-1\ge0\Rightarrow-\left(x-1\right)^2\ge0\)vô lí
a: =>5(2-x)<3(3-2x)
=>10-5x<9-6x
=>x<-1
b: =>2/9x+5/3>=1/5x-1/5+1/3x
=>2/9x+5/3>=8/15x-1/5
=>-14/45x>=-28/15
=>x<=6
Ta có bất phương trình đã cho tương đương với
4 x 2 + 3 . 3 x + x . 3 x - 2 x 2 . 3 x - 2 x - 6 < 0
⇔ 3 + x - 2 x 2 3 x − 2(x − 2 x 2 + 3) < 0
⇔(−2 x 2 + x + 3)( 3 x − 2) < 0
Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 3/2 hoặc
\(a)2x-3=4x+6\\ \Rightarrow2x=-9\\ \Rightarrow x=-\dfrac{9}{2}\\ c)x\left(x-1\right)+x\left(x+3\right)=0\\ \Rightarrow x^2-x+x^2+3x=0\\ \Rightarrow2x^2+2x=0\\ \Rightarrow2x\left(x+1\right)=0\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}2x=0\\x+1=0\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-1\end{matrix}\right.\)
a) Tam thức f(x) = 4x2 - x + 1 có hệ số a = 4 > 0 biệt thức ∆ = 12 – 4.4 < 0. Do đó f(x) > 0 ∀x ∈ R.
Bất phương trình 4x2 - x + 1 < 0 vô nghiệm.
b) f(x) = - 3x2 + x + 4 = 0 <=> x1 = - 1, x2 = \(\frac{4}{3}\)
- 3x2 + x + 4 ≥ 0 <=> - 1 ≤ x ≤ \(\frac{4}{3}\).
c) <=> \(\frac{1}{x^2-4}-\frac{3}{3x^2+x-4}<0\Rightarrow\frac{x+8}{\left(x^2-4\right)\left(3x^2+x-4\right)}<0\)
Lập bảng xét dấu vế trái ta có :
Tập nghiệm của bất phương trình S = (-∞; - 8) ∪ (- 2; ) ∪ (1; 2).
d) Tập nghiệm S =[- 2; 3].