K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Combine each set of sentences into one sentence.Set A                                                1. Applicants must recognize that the interviewer wants to learn about them. 2. Applicants should give answers to the questions. 3. These answers are full. 4. These answers are detailed. 5. These answers are unique. Set B1. Studying abroad contributes to students' education. 2. It does this so effectively. 3. One of the primary reasons for this is that studying abroad requires students to   ...
Đọc tiếp

Combine each set of sentences into one sentence.
Set A                                                
1. Applicants must recognize that the interviewer wants to learn about them. 
2. Applicants should give answers to the questions. 
3. These answers are full. 
4. These answers are detailed. 
5. These answers are unique. 
Set B
1. Studying abroad contributes to students' education. 
2. It does this so effectively. 
3. One of the primary reasons for this is that studying abroad requires students to     live and learn in a new culture. 
4. This culture is different from students' upbringing.     
Set C
1. Teachers cannot comment on a student's punctuality. 
2. Teachers cannot comment on a student's presentations before a group. 
3. Teachers cannot comment on a student's interpersonal skills. 
4. These teachers teach online courses. 
5. Teachers' inability to comment on these three areas is due to the online environment.

0
12 tháng 11 2017

Đáp án: D

III. Combine each pair of sentences into a new one, using relative clause:1. The man was arrested . I reported him to the police .…………………………………………………………………………………………………2. The teacher was right . Ngan asked him about her problem .…………………………………………………………………………………………………3. This writer was very pretty . My brother dated him .…………………………………………………………………………………………………4. The secretary is in the office. Jullian likes her .…………………………………………………………………………………………………5. We ate the food . My sister cooked the food...
Đọc tiếp

III. Combine each pair of sentences into a new one, using relative clause:
1. The man was arrested . I reported him to the police .
…………………………………………………………………………………………………
2. The teacher was right . Ngan asked him about her problem .
…………………………………………………………………………………………………
3. This writer was very pretty . My brother dated him .
…………………………………………………………………………………………………
4. The secretary is in the office. Jullian likes her .
…………………………………………………………………………………………………
5. We ate the food . My sister cooked the food .
…………………………………………………………………………………………………
6. They have rebuilt the house . It was destroyed last month .
…………………………………………………………………………………………………

 

1
16 tháng 10 2021

1 The man I reported to the police was arrested

2 The teacher Ngan asked about her problem was right

3 The writer my brother dated was very pretty

4 The secretary Dzung likes is in the office

5 We ate the food that my sister cooked 

6 They have rebuilt the house which was destroyed last month

9 tháng 2 2018

Chọn D.

Đáp án D.

Dựa vào từ đi trước “strict” là một adj do đó từ cần điền phải là một danh từ. Trong 4 đáp án thì A là động từ, B là động từ dạng số ít, C là danh-động từ, D là danh từ -> chọn D.

Dịch: Để trở thành thành viên của câu lạc bộ đồng quê, ứng viên phải đáp ứng các yêu cầu nghiêm ngặt do chủ tịch câu lạc bộ đặt ra.

1 tháng 2 2017

Đáp án D

Tạm dịch: Những người nộp đơn phải có bằng lái xe hợp lệ.

A. artificial (adj): nhân tạo, không tự nhiên

Ex: A job interview is a very artificial situation.

B. faithful (adj): chung thủy, chung thành

Ex: She was rewarded for her 40 years' faithful service with the company: Cô đã được khen thưởng vì 40 năm phục vụ trung thành của cô với công ty.

- He remained faithful to the ideals of the party: Ông vẫn trung thành với lý tưởng của đảng.

C. false (adj): giả.

Ex: The man had given a false name and address: Người đàn ông khai tênđịa chỉ giả.

D. valid (adj): hợp lý, đúng đắn, có cơ sở/căn cứ vững chắc, lôgic; (pháp lý) có giá trị

Ex: a valid argument: một lý lẽ vững chắc, a valid contract: hợp đồng có giá trị (về pháp lý), valid passport: hộ chiếu hợp lệ

14 tháng 5 2018

Đáp án D.

Tạm dịch: Những người nộp đơn phải có bằng lái xe hợp lệ.

  A. artificial (adj): nhân tạo, không tự nhiên.

Ex: A job interview is a very artificial situation.

  B. faithful (adj): chung thủy, chung thành

Ex: She was rewarded for her 40 years' faithful service with the company: Cô đã được khen thưởng vì 40 năm phục vụ trung thành của cô với công ty.

- He remained faithful to the ideals of the party: Ông vẫn trung thành với lý tưởng của đảng.

   C. false (adj): giả.

Ex: The man had given a false name and address: Người đàn ông khai tên và địa chỉ giả.

  D. valid (adj): hợp lý, đủng đắn, có cơ sở/căn cứ vững chắc, lôgic; (pháp lý) có giá trị

 Ex: a valid argument: một lý lẽ vững chắc, a valid contract: hợp đồng có giá trị (về pháp lý), valid passport: hộ chiếu hợp lệ.

MEMORIZE

Khi nói về bằng lái xe bị làm giả, ta nói a false driving licence, còn artificial thường đi kèm với những danh từ như flowers, satellite, sweetener, fertilizer, light,...

24 tháng 12 2021

1. No one stopped those people cutting down the trees. - I was surprised …that no one stopped those people cutting down the trees.………………………

(Tôi ngạc nhiên rằng không một ai ngăn cản những người kia chặt phá cây)

2. The oil will pollute the sea. People are worried.……that the oil will pollute the sea.……………………………………………………………..

(Mọi người lo lắng rằng dầu sẽ làm ô nhiễm biển)

3. My team has won the first award of the competition. I am proud.…………my team has won the first award of the competition.…………………………………….

(Tôi tự hào vi đội của tôi giành giải nhất trong cuộc thi)

4. They can help us to clean the beach. They are certain.……………that they can help us clean up the beach.………………………………………………

(Họ chắc chắn rằng họ có thể giúp chúng ta dọn bãi biển)

5. People can recover very quickly. I am very happy.…that people can recover very quickly………..

(Tôi rất hạnh phúc vì mọi người có thể bình phục rất nhanh.)

24 tháng 12 2021

1. No one stopped those people cutting down the trees.

- I was surprised ……that no one stopped those people cutting down the trees.………

2. The oil will pollute the sea.

People are worried.……that the oil will pollute the sea……………..

3. My team has won the first award of the competition.

I am proud.……that my team has won the first award of the competition.……….

4. They can help us to clean the beach.

They are certain.………to help us to clean the beach……

 

5. People can recover very quickly.

I am very happy.……that people can recover very quickly.………..

 

6 tháng 2 2019

Đáp án B.

12 tháng 1 2017

Đáp án: My dad has a lot of carved eggs, but he has never sold any of them.

7 tháng 6 2019

combine each pair of these sentences , using if

1. he can do a part to save the environment by buying recycled products

=>If he buys recycled products,he can do a part to save the environment

2. putting garbage into the bins is one answer to minimize pollution

=>If you put garbage into the bins ,you can minimize pollution

3. we should take the mao with us or we will lose out way on the street

=>If we don't take the map with us,we will lose out way on the street

4. ellen can borrow it , but she must give ir back next week

=>if Ellen gives it back next week,she can borrow it

5. the authorities are thinking if raising the petrol peices . i will have to cycle to work

=>If the authorities raise the petrol peices,they will have to cycle to work