chuyen cac cau sau sang cau dieu kien loai 2
Mike's father is upset because he doesn't ưork hard enough
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
If you cycle, it'll help the Earth.
Cấu trúc câu điều kiện loại 1 :
* First conditional ( Câu điều kiện loại 1 )
- Có thể xảy ra ở hiện tại hoặc ở tương lai.
- Có 2 mệnh đề:
(+) If ( Nếu - Mệnh đề điều kiện ) -> Chia ở thì hiện tại đơn.
(+) Main elause ( Mệnh đề chính ) -> Chia ở tương lai đơn.
* Mười câu điều kiện loại 1
- If people have a shower instead of a bath , they will save a lot of water.
- If she likes this green shopping bag , I'll buy one for her.
- If we plant more trees , the air won't be so polluted.
- If you are patient , you'll remember the answer.
- If you see someone throw rubbish on the road , what will you do ?
- If it is sunny next week , we will plant the trees.
- If we recycle more , we will help uor Earth
- We will save a lot of trees if we don't waste so much paper.
- More people will have fresh water if we only use the water we need.
- If the river isn't dirty , there will be more fish.
1. If I have much time, I'll go shopping.
2. If Halen has enough time, she walks to school.
3. If I don't study harder, I'll fail the exam.
4. If I have a map, I'll not get lost.
5. If you don't leave immediately, I'll call policeman.
6. If she doesn't write the letter now, she'll have to do it tomorrow.
7. If you subtract 7 from 12, you'll have 5.
8. If you need an extra bed for your guest, you can use one of ours.
9. If you don't invest your money wisely, you'll lose all for it.
10. If we have fine weather, we'll play football.
ban ơi , đây là onlinemath để giải toán , nếu bạn thắc mắc gì về ngữ văn thì vào web hh nhé mình chỉ góp ý thôi mog bạn đừng ném đá
He was seen at the theatre (by my mother)
Đánh dấu đúng cho mình nha!
1. Thay đổi thì của câu :
Thì của các động từ trong lời nói gián tiếp thay đổi theo một nguyên tắc chung là lùi về quá khứ
Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
Hiện tại đơn | -> Quá khứ đơn |
Hiện tại tiếp diễn | -> Quá khứ tiếp diễn |
Hiện tại hoàn thành | -> Quá khứ hoàn thành |
Quá khứ đơn | -> Quá khứ hoàn thành |
Quá khứ tiếp diễn | -> Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
Tương lai đơn: will/ shall | -> would/ should |
Tương lai gần: be going to | -> was/were going to |
2.
* Thay đổi Đại từ
Các đại từ nhân xưng và đại sở hữu khi chuyển từ lời nóitr ực tiếp sang lời nói gián tiếp thay đổi như bảng sau:
Đại từ | Câu trực tiếp | Câu gián tiếp |
Đại từ nhân xưng | I | he/she |
we | they | |
you | they/I/he/her | |
me | him/her | |
us | them | |
you | them/me/him/her | |
Đại từ sở hữu | my | her/his |
our | their | |
your | them/my/his/her | |
mine | his/hers | |
ours | theirs | |
yours | theirs/mine/his/hers | |
Đại từ chỉ định | this | that |
these | those |
* Các trạng từ chỉ nơi chốn, thời gian:
Trực tiếp | Gián tiếp |
Here Now Today Ago Tomorrow The day after tomorrow Yesterday The day before yesterday Next week Last week Last year | There Then That day Before The next day / the following day In two day’s time / two days after The day before / the previous day Two day before The following week The previous week / the week before The previous year / the year before |
If Mike's father worked hard enough, he wouldn't be upset