K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 7 2021

jack has been to England

~HT~~

10 tháng 7 2021

jack has been to England

nha bạn

1. how many times ( you / be ) to the cinema this month ? { thì hiện tại hoàn thành }2. how many times ( she / go ) to the cinema last month ? { thì quá khứ đơn }3. ( you / ever / be ) to Russia ? { thì hiện tại hoàn thành }4. ( you / go) to Moscow when you were in Russia ? { thì quá khứ đơn }5. ( he / do ) his homework yet ? { thì hiện tại hoàn thành }6. no,he still ( not / finish ) it. { thì hiện tại hoàn thành }7. ( you / play ) football when you were...
Đọc tiếp

1. how many times ( you / be ) to the cinema this month ? { thì hiện tại hoàn thành }

2. how many times ( she / go ) to the cinema last month ? { thì quá khứ đơn }

3. ( you / ever / be ) to Russia ? { thì hiện tại hoàn thành }

4. ( you / go) to Moscow when you were in Russia ? { thì quá khứ đơn }

5. ( he / do ) his homework yet ? { thì hiện tại hoàn thành }

6. no,he still ( not / finish ) it. { thì hiện tại hoàn thành }

7. ( you / play ) football when you were younger ? { thì quá khứ đơn }

8. ( ever /you /play ) baseball ? { thì hiện tại hoàn thành }

9. my life has been very sad because I ( not / ever / be } in love. { thì hiện tại hoàn thành }

10. how ( spend / you / usually ) your weekend when you ( be ) a child ? { thì quá khứ đơn }

[ giải thích vì sao các câu lại là 2 thì , thì hiện tại hoàn thành và thì quá khứ đơn ]

giải và giải thích giúp mình ngày kia thầy kiểm tra rồi hu hu """-------""""

4
19 tháng 10 2020

vsqgdôdldllddldldlllllllllllllllllllllwwwww hello he jdưdq

19 tháng 10 2020

1.have you been 

 2.did you go

3.have you ever been

4.did you go

5.have he done

6.have not finished

7.did you play

8.have you ever played

9.have not ever been

10.how did you usually spend /was/

9 tháng 9 2021

1 have been trying - haven't succeed

2 has been running

3 haven't seen

4 have had

5 have been sleeping

6 has been resting - has had

7 has been waiting 

8 am visiting - have never been

9 have you learned

10 haven't come - am visiting

1. Mary has visited his grandparents. 

2. Jack has played games on the computer.

3, John and Su have washed their car. 

4. Andrew has repaired his bike. 

5. Phill has helped Anne with maths.

6. Brad and Louise have watched a film.

7. Tamara has talked to her best friend.

8. Bridhette has drawn a picture.

9. Carol has read a computer magazine. 

10. Tom and Alice have been to a restaurant. 

27 tháng 7 2021

 

6: Viết thành câu hoàn chỉnh ở thì hiện tại hoàn thành dưới dạng câu khẳng
định dựa trên những từ gợi ý dưới đây
1. Mary / visit / his grandparents Mary has visited his grandparents. 
2. Jack / play games / on the computer Jack has played games on the computer.
3. John and Su / wash / their car John and Su have washed their car. 
4. Andrew / repair / his bike  Andrew has repaired his bike. 
5. Phil / help / Anne with maths Phill has helped Anne with maths.
6. Brad and Louise / watch / a film Brad and Louise have watched a film.
7. Tamara / talk to / her best friend Tamara has talked to her best friend.
8. Bridgette / draw / a picture Bridhette has drawn a picture.
9. Carol / read / a computer magazine Carol has read a computer magazine. 
10. Tom and Alice / be / to a restaurant  Tom and Alice have been to a restaurant. 

 

have you been

6 tháng 3 2019

Where are u been ? 

23 tháng 8 2021

have you taken

has-been

23 tháng 8 2021

1, Have-taken

2, has-ever been

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn.1.  I                  (try) to learn English for years, but I                  (not succeed) yet.2.  Mary is ill because she                   (work) in the garden all day.3.  She                  (work) so hard this week that she                  (not have) time to go to the movies.4.  That book                  (lie) on the table for weeks. You                 ...
Đọc tiếp

Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thì hiện tại hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn.

1.  I                  (try) to learn English for years, but I                  (not succeed) yet.

2.  Mary is ill because she                   (work) in the garden all day.

3.  She                  (work) so hard this week that she                  (not have) time to go to the movies.

4.  That book                  (lie) on the table for weeks. You                  (read) it yet?

5.  He                  (not be) here since Christmas. I wonder where he                   (live) since then.

6.  Jack                  (go) to Paris for a holiday. He never                  (be) there.

7.  You                  (sleep) so far? I                  (ring) the bell for the last twenty minutes.

8.  He                  (write) a novel for two years, but he                  (not finish) it yet.

9.  Mary                  (lose) her hat and she                  (look) for it until now.

10.  She (sleep)                   for 10 hours! You must wake her.

 

1
14 tháng 6 2021

1. have tried - haven't succeeded
2. has been working
3. has worked - hasn't had
4. has lied - Have you read
5. hasn't been -has lived
6. has gone - has never been
7. Have you slept - have rung
8. has written - hasn't finished
9. has lost - has been looking
10. has slept 

6 tháng 8 2021

have you been

6 tháng 8 2021

have you been

26 tháng 8 2019

Bn vào đây kham khảo nhé: https://www.anhngumshoa.com/tin-tuc/tat-tan-tat-ve-12-thi-trong-tieng-anh-co-ban-ndash-cong-thuc-cach-dung-va-dau-hieu-nhan-biet-37199.html

Mk xl vì bn yêu cầu dài qá nên mk k gõ hết đc.

Học tốt nhé

26 tháng 8 2019

Công thức HT đơn:

S + Vinf + O

S + don't / doesn't + Vinf + O

Do / Does + S + Vinf + O ?

Dấu hiệu :

always:luôn luôn

usually: thường xuyên

often: thường

sometimes: thỉnh thoảng

seldom=rarely:hiếm khi

never:không bao giờ

every+Noun:(every day, every week,...)

Công thức HT tiếp diễn:

S + tobe + Ving + O

S + tobe + not + Ving + O

Tobe + S + Ving + O ?

Dấu hiệu:

now:bây giờ

right now: ngay bây giờ

at the moment: hiện tại

at present : hiện nay

today : hôm nay

look! : nhìn kìa

listen! : nghe này

Thời gian cụ thể + in the morning, in the afternoon, in the evening,...

Where + tobe + S ? trả lời S + tobe + Ving