1. Số thập phân gồm có : năm trăm ; hai dơn vị ; sáu phần mười ; tám phần trăm viết là:
A. 502,608 B. 52,608 C. 52,68 D. 502,68
2. Chữ số 6 trong số thập phân 82,561 có giá trị là:
A. 6/10 B. 6/100 C. 52,68 D. 502,68
3. 5 6/100 viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,06 B. 5,600 C. 5,6 D. 5,60
4. Số thập phân 25,18 bằng số thập phân nào sau đây:
A. 25,018 B. 25,180 C. 25,108 D. 250,18
5. 0,05 viết dưới dạng phân số thập phân là :
A. 5/100 B. 5/10 C. 5/1000 D. 5
6. Tính kết quả :
10 7/10 - 4 3/10
1. Số thập phân gồm có : năm trăm ; hai dơn vị ; sáu phần mười ; tám phần trăm viết là:
A. 502,608 B. 52,608 C. 52,68 D. 502,68
2. Chữ số 6 trong số thập phân 82,561 có giá trị là:
A. 6/10 B. 6/100 C. 52,68 D. 502,68
3. \(\text{5}\frac{\text{6}}{\text{100}}\) viết dưới dạng số thập phân là:
A. 5,06 B. 5,600 C. 5,6 D. 5,60
4. Số thập phân 25,18 bằng số thập phân nào sau đây:
A. 25,018 B. 25,180 C. 25,108 D. 250,18
5. 0,05 viết dưới dạng phân số thập phân là :
A. 5/100 B. 5/10 C. 5/1000 D. 5
\(\text{Bài 6 :}\)
\(\text{10}\frac{\text{7}}{\text{10}}-\text{4}\frac{\text{3}}{\text{10}}=\left(\text{10 + 4}\right)+\left(\frac{\text{7}}{\text{10}}+\frac{\text{3}}{\text{10}}\right)=\text{14 + }\text{1}=\text{15}\)
\(\text{~~Học tốt~~}\)