Làm và ghi nghĩa cụm( vd: in vogue:mốt)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 make charge for
3 make use of
4 take care of
5 set firre with
6 make room for
7 take pride in
8 keep trace of
9 take into account
10 keep in mind
1 taken charge of : đảm đương, chịu trách nhiệm
2 keep pace with: theo kịp
3 made (good) use of: tận dụng
4 caught sight of: thoáng thấy
5 set fire to: đốt
6 make room for: tạo ko gian, chỗ trống cho cái gì
7 took (great) pride in: tự hào về ai
8 keep track of: theo dõi
9 take account of: xem xét cẩn thận, kĩ càng
10 set one's mind on: quyết tâm, chú tâm làm gì
2C
3C (put sth down: giết một con vật đã quá già, yếu hoặc bị trọng thương)
4B (pack up sth: thu dọn đồ đạc)
5C
6A
7B (made-to-measure: (quần áo, giày dép) được may đo riêng cho ai)
8C (clear sth up: dọn dẹp)
9D (be indifferent to sth: thờ ơ với)
10A (go along with sth/sb: ủng hộ, đồng tình)
1D: để qua 1 bên
2C: nổ tung
3B: tiến bộ
4C: bỏ đi
5D: lăn xuống
6C
7B
8A
9D
10C
Cụm danh từ là một nhóm từ bắt đầu bằng một danh từ và có chức năng đồng cách. Cụm danh từ này thường đi ngay trước hoặc ngay sau danh từ nó biểu đạt.
Cấu tạo:
+ Phần phụ trước có hai loại: chỉ đơn vị ước chừng (cả,...) và chỉ đơn vị chính xác (ba, chín,...).+ Phần phụ sau có hai loại: nêu lên đặc điểm của sự vật (nếp, đực, sau,...) và xác định vị trí của sự vật tong không gian hay thời gian (ấy,...)- Phần trung tâm của cụm thường gồm hai từ:+ T1 là trung tâm chỉ đơn vị tính toán hoặc chủng loại khái quát.+ T2 là trung tâm chỉ đối tượng được đem ra tính toán, đối tượng cụ thể.
- Viết 1 đoạn văn khoảng 3-4 câu có sử dụng cụm danh từ.
Trong cuộc đời mỗi con người, ắt hẳn chúng ta đều đã một lần chứng kiến một nghĩa cử cao đẹp giữa những con người với nhau, tôi cũng thế. Hôm ấy là một kỉ niệm khó quên trong cuộc đời tôi. Hôm đó là một ngày thu se lạnh, tôi ngồi trong quán cóc ven đường uống nước thì bỗng thấy một bà cụ già ăn xin chìa đôi bàn tay ra đón lấy những đồng tiền lẻ của những tấm lòng hảo tâm. Đột nhiên, có một chị gái ngồi gần chỗ tôi bước đến bên bà cụ, chị khẽ khàng cởi chiếc áo khoác của mình choàng người cụ già xấu số. Và bạn biết không, cụ đã ứa nước mắt. Đó là một kỉ niệm không quên được trong cuộc đời tôi.
=>Cụm danh từ: một ngày thu, hôm đó, một nghĩa cử, những con người, áo khoác của mình, quán cóc ven đường
1 at (at fault : có lỗi)
2 in vogue (mốt)
3 off (off color : bị ốm)
4 under (under arest : bị bắt)
5 in (sing in key: hát chính)
6 to ( to excess : quá nhiều)
7 of (ingenuity of : kĩ năng để )
8 into (lure into : thu hút)
9 of (avail sb of: tận dụng)
10 at - in(guess at : tưởng tượng, in vain : vô ích)
11 with (find fault with : chỉ trích)
12 for (fall for: bị trêu đùa)
13 up - with (made up: phân vân, finish with sb: kết thúc với ai)
14 on (jump on sb: chỉ trích ai đó)
15 about - with (serious about : nghiêm túc , play with the idea: đưa ra một quyết định mà ko suy nghĩ)
16 into (put money in st: bỏ tiền vào thứ j đó)