Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
what is the verb of the sencense: I am running with my brother
Động từ của câu là gì: Tôi đang chạy với anh trai tôi
Động từ : running
học tốt
@@
1. This pizza tastes good. (linking verb)
(Bánh pizza này có vị ngon. (động từ nối))
2. What are you looking at? (dynamic verb)
(Bạn đang nhìn gì đó? (động từ - động))
3. Mandy has brown hair. (stative verb)
(Mandy có mái tóc nâu. (động từ trạng thái))
4. Look. The sun is appearing from behind those clouds. (dynamic verb)
(Nhìn kìa. Mặt trời đang ló dạng sau những đám mây kia. (động từ động))
5. think that we should go. (stative verb)
(Tôi nghĩ rằng chúng ta nên đi. (động từ trạng thái))
6. I don't see what the problem is. (stative verb)
(Tôi không thấy vấn đề là gì. (động từ trạng thái))
1. | Do you want | ||
2. | doesn't belong | ||
3. | am using | ||
4. | need | ||
5. | does he want | ||
6. | is he looking | ||
7. | believes | ||
8. | don't remember | ||
Sorry mik nhầm!
1 am using
2 need
3 does he want
4 is he looking
Câu cuối mik chịu
1. Supply the correct verb form :
1. If today ( be) was_Sunday, we ( have ) would have_ a lot of fun.
2. The earth is seriously polluted. I wish it ( not be) wasn't polluted like that.
3. What would you ( do) do_ if you ( see) saw a UFO ?
4. If you ( practice)pactice_English with a native speaker, your pronunciation ( improve) will improve_
5. We ( save) will save_a lot of natural resources if we ( use)use solar energy.
6. If I ( be )were you, I ( not accept) wouldn't accept_ his invitation.
7. What a pity she is not here. If she ( be) was here, we ( have) would have lots of fun.
8. I may be free tonight. If I ( be) am free tonight, I ( come) will come to see you.
9. John wishes he ( have)had a good job in the future.
10. It’s too cloudy for the picnic today. I wish the sun ( shine) was shinning right now.
-
Remember - to keep something in your memory.
-
Understand - to know what something means or why something happens.
-
Desire - to want something to happen.
-
Train - to teach a person or an animal to do something.
-
Species - a group of animals that are the same.
-
Habitat - the natural place where an animal lives.
-
Container - a large container that holds liquid.
-
Patterns - shapes and colors on something.
-
Habits - things that a person or animal does often.
Supply the correct from or tense of the verb in the bracket
1. Her little daughter __has___ big brown eyes (have)
2. Lan's mother __is doing___ aerobic in the room at the moment (do)
3. What is there ____to eat_____ today, mom? (eat)
4. We often go ____ walk in the muontains(?)
1111qq
Động từ là từ dùng để biểu thị hoạt động, trạng thái. Trong ngôn ngữ, động từ gồm hai loại là nội động từ và ngoại động từ. Nội động từ là động từ chỉ có chủ ngữ còn ngoại động từ là động từ có chủ ngữ và tân ngữ.
học tốt