hãy viết a hoặc an trước các danh từ
1 .... book 4 .....window 7 ...... teacher
2......pencil 5 ...... ice cream 8 ...... desk
3.......eraser 6 ...... student 9 ....... apple
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 . a book - books
2 . a pen - pens
3 . a class - classes
4 . a classroom - classrooms
5 . a country - countries
6 . a key - keys
7 . a box - boxes
8 . a pencil - pencils
9 . an eraser - erasers
10 . a day - days
ủng hộ nhé~~
1. a book - books
2. a pen - pens
3. a class - classes
4. a classroom - classrooms
5. a country - countries
6. a key - keys
7. a box - boxes
8. a pencil - pencils
9. an eraser - erasers
10. a day - days
bạn cho dài quá nên mình chỉ cho cấu trúc thôi nhé!
hầu hết các động từ đều thêm s
1 vài động từ có đuôi là s, ss, ch, sh, x, o, z thì thêm es
cách đọc đuôi s/es:
/s/: các động từ có đuôi là t, k, te, ke, p, pe, f, gh, c, th
/iz/: các động từ có đuôi là ch, sh, ce, se, ge, x, ss, s
/z/: các trường hợp còn lại
1, .a.....desk
2, ...a.......book
3, .......an....umbrella
4, ....an.......orange
5, ...an.....engineer
6, ......a......waste basket
7,.......a.........clock
8,.......an.........eraser
9,........a..........car
1, a desk
2, a book
3, an umbrella
4, an orange
5, an engineer
6, a waste basket
7,a clock
8,an eraser
9,a car
II Put a/ an, in each space to complete the following passage: Paul goes to university every day. In his backpack there is …a.. book, …a.. pencil case, …an.. apple and …an.. egg and mayonnaise sandwich. Some days he also buys …an.. ice cream for dessert. Today he has …an.. English exam. The exam is not very difficult. He writes …a.. short story about …an.. adventurer. The story begins like this: “It is …a.. special day for Oliver. At ten o’clock in the morning, he gets on …a.. plane. His destination is Australia…” |
Rule: an + a e i o u
Example: an apple, an elephant, an igloo, an ox, un umbrella
-/s/: book , clock , desk , street , student , bookshelf , lamp .
-/z/: door , window , board , pencil , school , classroom , ruler , eraser , pen, teacher , chair, doctor , engineer, table , stool , telephone , stereo , television .
-/iz/: bag , house , cough , nurse , bench .
Trong cuộc sống đã có rất nhiều tấm gương sáng như thầy giáo Nguyễn Ngọc Ký từ một người tàn tật liệt cả hai tay nhưng nhờ lòng quyết tâm chịu khó thầy đã vượt qua và trở thành một thầy giáo giỏi. Thầy là một người thầy mà chúng em vô cùng kính trọng và khâm phục với đôi chân ngày đêm viết ra những bài học hay và bổ ích.
Danh từ chung: thầy giáo, người tàn tật
Danh từ riêng: Nguyễn Ngọc Ký
1 . an armchair - armchairs
2 . a board - boards
3 . a lamp - lamps
4 . a door - doors
5 . a window - windows
6 . a doctor - doctors
7 . a city - cities
8 . a leaf - leafs
9 . a bag - bags
10 . a telephone - telephones
11 . a cat - cats
12 . a chair - chairs
13 . an ox - oxes
14 . a basket - baskets
15 . a cow - cows
16 . a half - halfs
17 . a cup - cups
ủng hộ nhé~~
Bài 1
/z/: doors, windows, boards, bags, pencils, schools, classrooms, rulers, erasers, pens, teachers, chairs, bookshelves, doctors, engineers, tables, stools, telephones, stereos, televisions.
/s/: books, clocks, desks, streets, students, lamps.
/iz/: houses, coaches, nurses, benches.
Bài 2
1: 18 . 6 = one third
2 : 72 + 10 = three hundred and sixty-one over three six (mình cũng ko chắc nữa nha)
1.books 2. windows 3.pens
4.houses 5. boxes 6.classes
7.lamps 8.wives 9.families
10.doctors 11.people 12. radios
1.books
2.windows
3.pens
4.houses
5.boxes
6.classes
7.lamps
8.wives
9.families
10.doctors
11.people
12.radios
1: a
2: a
3: an
4: a
5: an
6: a
7: a
8: a
9: an
1 : a
2 : a
3 : an
4 : a
5 : an
6 : a
7 : a
8 : a
9 : an