Đặt 2 câu cho mỗi từ tiếng anh
1. play against
2. compete
3. famous
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Gia đình tôi đã sống ở đây từ năm 1990.
→My family has been living here since 1990
2. Lan đã làm bài tập được 2 tiếng đồng hồ rồi.
→ Lan has been doing homework for 2 hours
3. Chúng tôi là bạn thân của nhau từ rất lâu rồi.
→ We have been close friends for a long time
4. Anh trai tôi dạy môn toán ở trường này từ năm 2000.
→My brother has been teaching math at this school since 2000
5. Bố tôi làm cho xí nghiệp đó được 20 năm rồi.
→My father has been working in that factory for 20 years.
6. Đây là lần đầu tiên tôi ăn món ăn Trung Quốc.
→This is my first time eating Chinese food.
7. Trước đây cô ấy chưa từng đến Nhật Bản.
→ She has never been to Japan before.
1. My family has lived here since 1990.
2. Lan has been doing homework for 2 hours.
3. We are close friends of each other for so long.
4. My brother taught math in this school since 2000.
5. My father worked for that factory for 2 years.
6.This is the first time I eat Chinese food.
7. She has not been to Japan before.
là những từ vay mượn của nước ngoài tạo ra sự phong phú, đa dạng của Tiếng Việt, trong tiếng Việt có rất nhiều từ mượn có nguồn gỗ từ tiếng Hán, tiếng Pháp, Tiếng Anh...
từ mượn tiếng Hán : khán giả , tác giả
từ mượn tiếng Anh : đô la , in - to - net
từ mượn tiếng Pháp : ô -tô , ra-di-ô
cái áo sọc trắng , đen này thật đẹp .
đẹp , xấu ko quan trong , thứ cần là 1 trái tim nhân hậu
sai luật trên (olm.vn/hoi-dap ) không được hỏi tiếng việt
`- 3` danh từ (có `2` tiếng) biết trong mỗi từ có tiếng "gió" là : gió thu, cơn gió, ngọn gió.
Đặt câu
`->` Cơn gió nhẹ thoảng qua làm rung những tàu lá xanh mơn mởn.
`@btran`
Sóng biển
Cát biển
Nước biển
Hôm nay, nước biển thật trong.
1. durian
2.lemon
3. Seals
4. stork
a, we are workers
b, why is my house on fire?
. c, this dog is so cute.
1. Từ ghép: Lên xuống
Câu: Cái bập bênh lúc lên lúc xuống
2. Từ ghép: Đầu đuôi
Câu: Mình đã hiểu đầu đuôi câu chuyện
3. Từ ghép: To nhỏ
Câu: Ở cuối lớp có mấy bạn đang thì thầm to nhỏ
4. Từ ghép: Khó dễ
Câu: Anh ấy đã gây nhiều khó dễ cho tôi
5. Câu ghép: Gần xa
Câu: Bà con họ hàng gần xa
1. Đẹp xấu: Cô gái này có gương mặt đẹp xấu xen kẽ
2. Lớn nhỏ: Cậu bé này có một cặp chân lớn nhỏ không đều
3. Dài ngắn: Chiếc váy này có phần trước dài ngắn
4. Mới cũ: Cô gái này đang sử dụng một chiếc điện thoại mới cũ
5. Sạch bẩn: Bàn làm việc của anh ta luôn sạch bẩn xen kẽ
1. I want to play against with you.
2. Nam is competing with Minh !
3. Toc Tien is a famous singer.
^^