Tính giá trị nhỏ nhất của :
P = x^2 + x + 1
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1) \(x^2-4x+5=x^2-4x+2^2+1=\left(x^2-4x+2^2\right)+1=\left(x-2\right)^2+1\)
Ta có : (x-2)2 >=0
=> (x-2)2+1>=1
Min A= 1 khi x=2
2) \(-x^2-2x+5=-\left(x^2+2x+1^2\right)+6=-\left(x+1\right)^2+6\)
(x+1)2>=0
=> -(x+1)2<=0
=> A<= 6
Max A = 6 khi x=-1
C1, x2 - 4x + 5
= ( x2 - 4x + 4 ) + 1
= ( x - 2 )2 + 1
=> (x -2)^2 + 1 lớn hơn hoặc bằng 1
=> x = 2
C2, -x2 - 2x + 5
= - (x2 - 2x - 1) - 4
= - (x - 1 ) 2 - 4
=> - (x - 1 ) 2 - 4 nhỏ hơn hoặc bằng 4
=> x = 1
C2 mình nghĩ vậy thôi chứ k chắc đâu
P/s: ko chắc
\(P=\frac{x^2-x+1}{x^2+x+1}\)
\(P=\frac{x^2}{x^2+x+1}-\frac{x}{x^2+x+1}+\frac{1}{x^2+x+1}\)
\(P=x^2\cdot\frac{1}{x^2+x+1}-x\cdot\frac{1}{x^2+x+1}+\frac{1}{x^2+x+1}\)
\(P=\frac{1}{x^2+x+1}\left(x^2-x+1\right)\)
\(P=\frac{1}{x^2+x+1}\left[x^2-2\cdot x\cdot\frac{1}{2}+\frac{1}{4}+\frac{3}{4}\right]\)
\(P=\frac{1}{x^2+x+1}\left[\left(x-\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}\right]\)
\(P=\frac{1}{x^2+x+1}\cdot\left(x-\frac{1}{2}\right)^2+\frac{1}{x^2+x+1}\cdot\frac{3}{4}\)
Vì \(\frac{1}{x^2+x+1}\cdot\left(x-\frac{1}{2}\right)^2\ge0\forall x\)
\(\Rightarrow P\ge\frac{1}{x^2+x+1}\cdot\frac{3}{4}\)
Dấu "=" xảy ra \(\Leftrightarrow\frac{1}{x^2+x+1}\cdot\left(x-\frac{1}{2}\right)^2\Leftrightarrow x-\frac{1}{2}=0\Leftrightarrow x=\frac{1}{2}\)
Vậy...
dễ hơn nè
Ta thấy x2 + x + 1 > 0
Ta có : 2 ( x - 1 )2 \(\ge\)0 \(\Rightarrow\)2x2 - 4x + 2 \(\ge\)0 \(\Rightarrow\)3 ( x2 - x + 1 ) \(\ge\)x2 + x + 1
\(\Rightarrow\frac{x^2-x+1}{x^2+x+1}\ge\frac{1}{3}\) . Dấu " = " xảy ra \(\Leftrightarrow\)x = 1
1, Ta có: 3-x2+2x=-(x2-2x+1)+4=-(x-1)2+4
vì (x-1)2 luôn lớn hơn hoặc bằng không với mọi x-->-(x-1)2 nhỏ hơn hoặc bằng 0 với mọi x
vậy giá trị lớn nhất của biểu thức 3-x2+2x là 4
các bài giá trị nhỏ nhất còn lại làm tương tự bạn nhé
chỉ cần đưa về nhân tử chung hoặc hằng đẳng thức là được
\(1.\)
\(-17-\left(x-3\right)^2\)
Ta có: \(\left(x-3\right)^2\ge0\)với \(\forall x\)
\(\Leftrightarrow-\left(x-3\right)^2\le0\)với \(\forall x\)
\(\Leftrightarrow17-\left(x-3\right)^2\le17\)với \(\forall x\)
Dấu '' = '' xảy ra khi:
\(\left(x-3\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow x-3=0\)
\(\Leftrightarrow x=3\)
Vậy \(Max=-17\)khi \(x=3\)
\(2.\)
\(A=x\left(x+1\right)+\frac{3}{2}\)
\(A=x^2+x+\frac{3}{2}\)
\(A=\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{5}{4}\)
\(\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{5}{4}\ge\frac{5}{4}\)với \(\forall x\)
\(\Leftrightarrow\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{5}{4}\ge\frac{5}{4}\)với \(\forall x\)
Vậy \(Max=\frac{5}{4}\)khi \(x=\frac{-1}{2}\)
Bài 1: -Sửa đề: a,b,c>0
-Ta c/m: \(a+b+c\ge\sqrt{3\left(ab+bc+ca\right)}\)
\(\Leftrightarrow\left(a+b+c\right)^2\ge3\left(ab+bc+ca\right)\)
\(\Leftrightarrow a^2+b^2+c^2+2\left(ab+bc+ca\right)\ge3\left(ab+bc+ca\right)\)
\(\Leftrightarrow a^2+b^2+c^2\ge ab+bc+ca\)
\(\Leftrightarrow2a^2+2b^2+2c^2-2ab-2bc-2ca\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(a-b\right)^2+\left(b-c\right)^2+\left(c-a\right)^2\ge0\) (luôn đúng)
-Vậy BĐT đã được c/m.
-Quay lại bài toán:
\(\sqrt{3\left(ab+bc+ca\right)}\le a+b+c=1\)
\(\Rightarrow3\left(ab+bc+ca\right)\le1\)
\(\Rightarrow ab+bc+ca\le\dfrac{1}{3}< \dfrac{1}{2}\left(đpcm\right)\)
Bài 2:
-Ta c/m BĐT \(\left|A\right|+\left|B\right|\ge\left|A+B\right|\) với A,B là các phân thức.
\(\Leftrightarrow\left(\left|A\right|+\left|B\right|\right)^2\ge\left(\left|A+B\right|\right)^2\)
\(\Leftrightarrow A^2+2\left|A\right|\left|B\right|+B^2\ge A^2+2AB+B^2\)
\(\Leftrightarrow\left|A\right|\left|B\right|\ge AB\) (luôn đúng)
-Vậy BĐT đã được c/m.
-Dấu "=" xảy ra khi \(\left[{}\begin{matrix}A,B\ge0\\A,B\le0\end{matrix}\right.\)
-Quay lại bài toán:
\(P=\left|x-2\right|+\left|x-3\right|=\left|x-2\right|+\left|3-x\right|\ge\left|x-2+3-x\right|=\left|1\right|=1\)
\(P=1\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\left(x-2\right)\left(3-x\right)\ge0\\\left(x-2\right)\left(3-x\right)\le0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow2\le x\le3\)
-Vậy \(P_{min}=1\)
\(a,P=\dfrac{1}{x^2+2x+1+5}=\dfrac{1}{\left(x+1\right)^2+5}\le\dfrac{1}{0+5}=\dfrac{1}{5}\\ \text{Dấu }"="\Leftrightarrow x=-1\\ b,Q=\dfrac{x^2+4x+4+2}{3}=\dfrac{\left(x+2\right)^2+2}{3}\ge\dfrac{0+2}{3}=\dfrac{2}{3}\\ \text{Dấu }"="\Leftrightarrow x=-2\)
\(y=\frac{x^2+x+1}{x^2-x+1}\)
0./ ĐK: \(x^2-x+1>0\forall x\)nên y được xác định với mọi x thuộc R
1./ x = 0 thì y = 1
2./ x khác 0 thì: chia cả tử và mẫu của y cho x2
\(y=\frac{x+1+\frac{1}{x}}{x-1+\frac{1}{x}}=\frac{x+\frac{1}{x}-1+2}{x+\frac{1}{x}-1}=1+\frac{2}{x+\frac{1}{x}-1}\)
\(-x+\left(-\frac{1}{x}\right)\ge2\forall x>0\Rightarrow x+\frac{1}{x}\le-2\Rightarrow x+\frac{1}{x}-1\le-3\Rightarrow\frac{2}{x+\frac{1}{x}-1}\ge-\frac{2}{3}\Rightarrow y\ge\frac{1}{3}\)
=> GTNN của y = 1/3 khi \(-x=-\frac{1}{x}>0\Rightarrow x=\frac{1}{x}< 0\Rightarrow x=-1\)
KL: GTLN của y = 3 khi x = 1
GTNN của y = 1/3 khi x = -1.
Mình làm cách khác nhé ^^
1. Tìm Min :
Ta có : \(y=\frac{x^2+x+1}{x^2-x+1}=\frac{3\left(x^2+x+1\right)}{3\left(x^2-x+1\right)}=\frac{2\left(x^2+2x+1\right)+\left(x^2-x+1\right)}{3\left(x^2-x+1\right)}=\frac{2\left(x+1\right)^2}{3\left(x^2-x+1\right)}+\frac{1}{3}\ge\frac{1}{3}\)
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = -1
Vậy Min y = 1/3 <=> x = -1
2. Tìm Max :
Ta biểu diễn : \(y=\frac{x^2+x+1}{x^2-x+1}=\frac{-2\left(x^2-2x+1\right)+3\left(x^2-x+1\right)}{x^2-x+1}=\frac{-2\left(x-1\right)^2}{x^2-x+1}+3\le3\)
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = 1
Vậy Max y = 3 khi và chỉ khi x = 1
\(P=x^2+x+1=\left(x^2+2.\frac{1}{2}x+\frac{1}{4}\right)-\frac{1}{4}+1=\left(x+\frac{1}{2}\right)^2+\frac{3}{4}\ge\frac{3}{4}\)
Vậy Min(P) = 3/4
<=> x = -1/2