Câu 3: Hiện tượng cơ thể bị co giật khi có dòng điện chạy qua là biểu hiện cho tác dụng gì của dòng điện? *
A. Tác dụng sinh lí.
B. Tác dụng nhiệt.
C. Tác dụng từ.
D. Tác dụng hóa học.
Câu 4: Vật nào dưới đây có dòng điện chạy qua?
A. Bóng đèn chưa được bật công tắc.
B. Bàn là đang để nguội trên bàn.
C. Tăng đơ cắt tóc đang hoạt động.
D. Bút thử điện đặt trên bàn.
Câu 5: Nếu sơ ý để dòng điện đi qua cơ thể người thì có thể làm cho các cơ co giật, tim ngừng đập, ngạt thở và thần kinh bị tê liệt. Đó là tác dụng gì của dòng điện? *
A. Tác dụng hóa học.
B. Tác dụng sinh lí.
C. Tác dụng từ.
D. Tác dụng nhiệt.
Câu 6: Vật nào sau đây là vật dẫn điện?
A. Cây gỗ khô.
B. Ghế nhựa.
C. Gậy inox.
D. Tấm kính.
Câu 7: Nếu sử dụng mũi tên để chỉ chiều dòng điện chạy trong mạch. Hãy cho biết mũi tên trong hình nào đang chỉ đúng chiều dòng điện? *
A
B
C
D
Câu 8: Tác dụng nhiệt của dòng điện không có ích đối với thiết bị nào khi nó hoạt động bình thường? *
A. Quạt điện.
B. Máy sấy tóc.
C. Bàn là.
D. Nồi cơm điện.
Câu 9: Biểu thức nào sau đây là đúng khi dùng để tính hiệu điện thế đối với đoạn mạch gồm 2 đèn mắc song song.
A. U = U1 + U2
B. U = U1 - U2
C. U = U1 = U2
D. U1 = U + U2
Câu 10: Trong các dụng cụ sau, dụng cụ hoạt động dựa vào tác dụng từ của dòng điện là: *
A. Bàn là điện.
B. Chuông điện.
C. Nồi cơm điện.
D. Đèn LED.
Câu 11: Vật nào sau đây là vật dẫn điện: *
A. Bát sứ.
B. Dép nhựa.
C. Ghế gỗ khô.
D. Dây đồng.
Câu 12: Trường hợp nào sau đây, đổi đơn vị đúng? *
A. 500V = 50KV
B. 500V = 50mV.
C. 500V = 5000KV
D. 500V = 0,5KV
Câu 13: Dòng điện có tác dụng phát sáng khi chạy qua bộ phận hay dụng cụ điện nào dưới đây khi chúng đang hoạt động bình thường? *
A. Công tắc điện.
B. Ruột ấm điện.
C. Đèn báo tivi.
D. Dây dẫn điện của mạch điện trong gia đình.
Câu 14: Trên một bóng đèn có ghi các số liệu sau: 24V – 0,4A, mắc bóng đèn trên vào hiệu điện thế 24V thì cường độ dòng điện qua bóng đèn là bao nhiêu? *
A. 0,4 A
B. 0,2 A
C. 0,1 A
D. 0 A
Câu 15: Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức là 110V. Đặt vào hai đầu bóng đèn các hiệu điện thế sau đây, hỏi trường hợp nào thì bóng đèn hoạt động bình thường? *
A. 500V
B. 110V
C. 220V
D. 200V
Câu 16: Electron tự do có trong vật nào dưới đây? *
A. Quyển sách.
B. Khăn bông.
C. Giấy bạc.
D. Thanh thủy tinh.
Câu 17: Kí hiệu nào sau đây của bóng đèn: *
A
B
C
D
Câu 18: Hai vật nhiễm điện khác loại, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng sẽ: *
A. hút nhau.
B. đẩy nhau.
C. vừa hút vừa đẩy nhau.
D. không có hiện tượng gì cả.
Câu 19: Trong các sơ đồ mạch điện sau, sơ đồ mạch điện nào mắc hai bóng đèn không mắc nối tiếp với nhau: *
A
B
C
D
Câu 20: Một vật đang trung hòa về điện, sau khi cọ xát thì nhiễm điện âm. Đó là do nguyên nhân nào dưới đây?
A. Vật mất bớt electron.
B. Nhận thêm điện tích dương.
C. Vật nhận thêm hạt nhân nguyên tử.
D. Vật nhận thêm electron.
Câu 21: Mắc nối tiếp hai bóng đèn Đ1 , Đ2 vào mạch điện, dòng điện qua Đ1 có cường độ 1,2A. Hỏi dòng điện qua Đ2 có cường độ bằng bao nhiêu? *
A. 0,4A.
B. 1,5A.
C. 0,6A.
D. 1,2A.
Câu 22: Trường hợp nào sau đây không có hiệu điện thế? *
A. Giữa hai đầu bóng đèn đang sáng
B. Giữa hai cực của một pin còn mới để trên bàn.
C. Giữa hai cực của một ắcquy trong mạch kín thắp sáng bóng đèn.
D. Giữa hai đầu một bóng đèn khi chưa mắc nó vào mạch điện.
Câu 23: Chọn phát biểu đúng: *
A. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn càng nhỏ thì dòng điện chạy qua bóng đèn có cường độ càng lớn.
B. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn khác không thì không có dòng điện chạy qua bóng đèn.
C. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn càng lớn thì dòng điện chạy qua bóng đèn có cường độ càng nhỏ.
D. Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn bằng không thì dòng điện chạy qua bóng đèn có cường độ bằng không.
Câu 24: Một đoạn mạch gồm hai bóng đèn Đ1, Đ2 mắc nối tiếp, hiệu điện thế giữa 2 đầu mỗi đèn có giá trị tương ứng là U1 = 4V, U2 = 6V. Hiệu điện thế giữa 2 đầu mạch chính (U) có giá trị là: *
A. U = 4V
B. U = 6V
C. U = 10V
D. U = 16V
Câu 25: Vật nào dưới đây là vật cách điện?
A. Găng tay cao su.
B. Đoạn dây đồng.
C. Giấy bạc.
D. Đoạn dây vàng.
Câu 26: Dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế là:
A. Ampe kế.
B. Nhiệt kế.
C. Vôn kế.
D. Lực kế.
Câu 27: Chọn kết luận đúng: *
A. Chiều dòng điện trong mạch kín thuận theo chiều quay của kim đồng hồ
B. Chiều dòng điện trong mạch kín ngược với chiều quay của kim đồng hồ.
C. Chiều dòng điện trong mạch điện kín hướng từ cực âm sang cực dương.
D. Chiều dòng điện trong mạch điện kín hướng từ cực dương sang cực âm.
Câu 28: Điền vào chỗ trống trong câu sau: Dòng điện là dòng các……dịch chuyển có hướng. *
A. điện tích.
B. cực dương.
C. cực âm.
D. mạch điện.
Câu 29: Mỗi nguồn điện đều có: *
A. 1 cực.
B. 2 cực.
C. 3 cực.
D. 4 cực.
Câu 30: Ở nhiệt độ nào thì hiện tượng nhiễm điện do cọ xát có thể xảy ra? *
A. Nhiệt độ thấp.
B. Nhiệt độ trung bình.
C. Nhiệt độ cao.
D. Nhiệt độ bất kì.
Câu 31: Vào mùa đông, khi sử dụng lược nhựa để chải đầu thường xảy ra hiện tượng nào sau đây? *
A. Lược nhựa bị nhiễm điện.
B. Cả lược nhựa và tóc bị nhiễm điện.
C. Tóc bị nhiễm điện.
D. Cả lược nhựa và tóc đều không bị nhiễm điện.
Câu 32: Chọn câu sai: *
A. Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua.
B. Chất dẫn điện là chất không cho dòng điện đi qua.
C. Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua.
D. Bộ phận dẫn điện làm bằng vật liệu dẫn điện.
Câu 33: Đơn vị đo cường độ dòng điện là: *
A. Ampe (A).
B. Vôn (V).
C. Mét (m).
D. Đêxiben (dB).
Câu 34: Biểu thức nào sau đây là đúng khi dùng để tính cường độ dòng điện đối với đoạn mạch gồm 2 đèn mắc nối tiếp. *
A. I = I1 + I2
B. I = I1 - I2
C. I = I1 = I2
D. I1 = I + I2
Câu 35: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Mắc nối tiếp ampe kế vào đoạn mạch sao cho chốt (+) của ampe kế được mắc về phía …….. của nguồn điện. *
A. cực dương (+).
B. cực âm (-).
C. cực dương (+) và cực âm (-).
D. 2 chốt.
Câu 36: Dòng điện không có tác dụng nào dưới đây:
A. Làm tê liệt thần kinh.
B. Làm quay kim nam châm.
C. Làm nóng dây dẫn.
D. Hút các vụn giấy.
Câu 37: Thiết bị có khả năng cung cấp dòng điện cho dụng cụ điện hoạt động là:
A. Dây dẫn điện.
B. Nguồn điện.
C. Bóng đèn điện.
D. Công tắc.
Câu 38: Cho 2 quả cầu A và B tích điện lại gần nhau thì thấy chúng đẩy nhau. Hỏi quả cầu B nhiễm điện gì? Biết quả cầu A nhiễm điện tích dương. *
A. Điện tích dương.
B. Điện tích âm.
C. Không nhiễm điện.
D. Có thể thay đổi giữa điện tích âm và dương.
Câu 39: Sau một thời gian hoạt động, cánh quạt thường dính nhiều bụi vì: *
A. Cánh quạt cọ xát với không khí, bị nhiễm điện nên hút nhiều bụi.
B. Cánh quạt bị ẩm nên hút nhiều bụi.
C. Bụi có chất keo nên bám vào cánh quạt.
D. Một số chất nhờn trong không khí đọng lại tạo thành bụi.
Câu 40: Vật chất được cấu tạo bởi các nguyên tử. Nguyên tử gồm: *
A. Hạt nhân ở giữa mang điện tích âm.
B. Hạt nhân không mang điện tích.
C. Hạt nhân mang điện tích dương, các electron mang điện tích âm quay xung quanh hạt nhân.
D. Hạt nhân ở giữa mang điện tích dương, lớp vỏ không mang điện.
Câu 41: Thiết bị nào sau đây là nguồn điện: *
A. Quạt máy.
B. Acquy.
C. Bếp lửa.
D. Bóng đèn.
Câu 42: Đang có dòng điện chạy trong vật nào dưới đây?
A. Mảnh nilong được đặt trên bàn.
B. Chiếc pin tròn được đặt trên bàn.
C. Đồng hồ dùng pin đang chạy.
D. Bóng đèn khi không cắm điện.
Câu 43: Dòng điện trong kim loại là dòng: *
A. các elelctron dịch chuyển có hướng
B. các điện tích dịch chuyển có hướng
C. các electron tự do dịch chuyển có hướng
D. các điện tích dịch chuyển tự do
Câu 44: Việc làm nào sau đây là an toàn khi sử dụng điện ? *
A. Phơi quần áo trên dây điện.
B. Chơi thả diều gần đường dây điện.
C. Sửa chữa điện khi chưa kéo cầu dao ngắt điện.
D. Làm thí nghiệm với nguồn điện là pin.
Câu 45: Hoạt động của dụng cụ nào dưới đây không dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện: *
A. Bàn là điện
B. Máy sấy tóc
C. Ấm điện đang đun nước
D. Đèn LED
Câu 46: Nên chọn Ampe kế nào dưới đây để đo cường độ dòng điện có cường độ trong khoảng 0,5A tới 1A chạy qua quạt điện ? *
A.GHHĐ : 2A – ĐCNN:0,2 A
B. GHHĐ : 500mA – ĐCNN: 10mA
C. GHHĐ : 200mA – ĐCNN: 5mA
D. GHHĐ : 1,5A – ĐCNN: 0,1 A
Câu 47: Việc làm không đảm bảo an toàn về điện là: *
A. Sử dụng dây dẫn có vỏ bọc cách điện
B. Sử dụng thiết bị nối đất cho các thiết bị điện
C. Sử dụng cầu chì bảo vệ mạch
D. Không ngắt điện khi lắp đặt các thiết bị dùng điện
Câu 48: Hiện tượng sấm chớp khi trời mưa là:
A . Do va chạm những đám mây.
B. Do thần sấm, thần chớp tạo nên.
C. Do sự nhiễm điện do cọ xát những đám mây với không khí.
D. Do tự nhiên xảy ra.
Câu 49: Nếu a hút b, b hút c, c đẩy d thì:
A. a và c có điện tích trái dấu
B. b và d có điện tích cùng dấu
C. a và d có điện tích cùng dấu
D. a và d có điện tích trái dấu
Câu 50: Phát biểu nào sau đây là không đúng? *
A. Nguồn điện là nguồn cung cấp dòng điện lâu dài để các thiết bị điện có thể hoạt động
B. Nguồn điện luôn có hai cực âm và dương
C. Bóng đèn bút thử điện sáng chứng tỏ có điện tích dịch chuyển qua nó
D. Khi mắc bóng đèn vào mạch điện mà đèn không sáng thì nguyên nhân chính là do dây tóc bóng đèn đã bị đứt
tác dụng :
- chia thân thỏ thành 2 nửa và giúp hỗ trợ hô hấp
- sự thông khí ở phổi thực hiện đc nhờ sự co dãn của các cơ liên sườn và cơ hoành
- cơ hoành co dãn làm thay đổi thể tích lồng ngực :
+ khi cơ hoành dãn : Thể tích lồng ngực giảm, áp suất tăng, không khí đi từ phổi ra ngoài (thở ra)
+ khi cơ hoành co : thể tích lồng ngực tăng (lớn), áp suất giảm, không khí tràn vào phổi (hít vào)
tác dụng :
- chia thân thỏ thành 2 nửa và giúp hỗ trợ hô hấp
- sự thông khí ở phổi thực hiện đc nhờ sự co dãn của các cơ liên sườn và cơ hoành
- cơ hoành co dãn làm thay đổi thể tích lồng ngực