Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:
a. 500kV = ... V b. 220V = ... kV
c. 0,5V = ... mV d. 6kV = ... V
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) 2,5V = 2500 mV;
b) 6kV = 6000V;
c) 110V = 0,11kV;
d) 1200mV = 1,2V.
0,05A=50mA
25mA=0,025A
150mA=0,15A
110V=110000mV
250mV=0,25V
220V=220000mV
50kV=50000V
500kV=500000V
15kV=15000000mV
Đơn vị đo hiệu điện thế là V (đọc là vôn)
Dụng cụ đo hiệu điện thế là vôn kế
a) 2,5V = 2500mV
b) 6kV = 6000V
c) 110V = 0,11kV
d) 1200mV = 1,2V
a) 2,5V = 2500mV
b) 6kV = 6000V
c) 110V = 0,11kV
d) 1200mV = 1,2V
B3:
a. 2,5V = 2500mV
b.6kV = 6000V
c.1200 V = 1,2 V
d. 110V = 0,11 kV
e. 0,175A = 175mA
f.1250mA = 1,25A
g. 0,38A = 380mA
h. 280mA = 0,28 A
B4:
Ampe kế thứ (4) có giới hạn đo là 2A có thể đo tất cả cường độ dòng điện (a ) , (b) và (c).
Bài 3)
\(a,2,5V=2500mV; 6kW=6000V; 1200V=1200\\ 110V=0,11kV;0,175A0,000175mA;1250mA=1250000A\\ 0,38A=0,00038mA;280mA=280000A\)
Bài 4)
1-c ; 2-a ; c-a ; d-c
a, 2500mV
b, 6000000mV
c, 1200V
d, 0,11kV
e, 175mA
f, 1,25A
g, 380mA
h, 0,28A
bạn có thể áp dụng cách tính này đối với câu hỏi của bạn:
cách tính:1kV=1.000V=1000000mV
a.0,35A =....350...............mA;
b.425mA= .......0,425....................A;
c.1,5V =.........1500...........mV;
d.6kV=.........6000...........V
) 500 kV = ..500000......... V
b) 220V = .......0,220..... kV
c) 0,5 V = .....500...... mV
d) 6 kV = .......6000...... V
Trả lời:
Đổi đơn vị cho các giá trị sau đây:
a. 500kV = .500000.. V b. 220V = ..0,22. kV
c. 0,5V = .500.. mV d. 6kV = ..6000. V