K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1:Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:1.1Chữ số 9 trong số 91,132 thuộc hàng:    a.   Chụcb.  Trămc.  Phần mườid.  Phần trăm1.21. Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ: a. 500b . 5000 c. 50 000d.  5.000.000Câu 2:Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:2.1Kết quả của phép cộng : 125,755 + 25,315 = ? a.150,070b. 151,07c.15o,07d.151,7002.2Phép trừ  712,54 – 48,9  có két quả đúng là: a 70,765b.  223,54c.  663,64d.  707,65Đáp...
Đọc tiếp
Câu 1:Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
1.1Chữ số trong số 91,132 thuộc hàng:
    a.   Chụcb.  Trămc.  Phần mườid.  Phần trăm
1.21. Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ:
 a. 500b . 5000 c. 50 000d.  5.000.000
Câu 2:Em hãy khoanh vào chữ cái trước ý đúng:
2.1Kết quả của phép cộng : 125,755 + 25,315 = ?
 a.150,070b. 151,07c.15o,07d.151,700
2.2Phép trừ  712,54 – 48,9  có két quả đúng là:
 a 70,765b.  223,54c.  663,64d.  707,65

Đáp án và lời giải

Đề 2

PHẦN ITrắc nghiệm

Câu 1. Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: Số thập phân 0,9 được viết dưới dạng phân số là:

Câu 6:  Một mảnh vườn hình thang có tổng số đo hai đáy là 140m, chiều cao bằng  tổng số đo hai đáy.

a/ Hỏi diện tích mảnh vườn này là bao nhiêu mét vuông?

b/ Người ta sử dụng 30,5% diện tích mảnh vườn để trồng xoài. Hãy tính phần diện tích còn lại.

 

Câu 7: Thực hiện phép cộng một số tự nhiên với một số thập phân được 127,68. Khi cộng hai số đó, bạn Hiền đã quên dấu phẩy ở số thập phân nên đã đặt tính như cộng hai số tự nhiên và được kết quả là 5739. Tìm hai số đó.

Đề 3

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

1/   Số thích hợp để điền vào chỗ chấm:  0,79 m3 = ………. dm3  là bao nhiêu?

A. 79    B.   790        C. 7900       D.  79000

2/   Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu?

A. 64%   B.  65%        C.   46%4         D.  63%

3/  4760cm3 là kết quả của số nào?

A. 4,76dm3   B.   4,76m3          C.  4,76cm3        D.   4,76mm3

4/  Hình lập phương có cạnh 1,5m. Thể tích của hình lập phương là:

A. 3375cm3  B. 3,375 dm3      C. 3,375 m3    D.33750 cm3

5/   Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là:

A. 468cm2   B.   324cm2            C. 486     cm2        D. 729cm2       

6/ Một hình tròn có diện tích là 113,04cm2   thì bán kính  là:

A. 12cm     B.   6cm               C. 9cm       D.  18cm2   

PHẦN II: TỰ LUẬN  

Bài 1:    Đặt tính rồi tính

a) 32,6 + 2,67 b) 70 – 32,56           c) 70,7  3,25          d) 4695,6 : 86

Bài 2:  Điền dấu  >;  <;  =

a)300cm3………..3dm3                       b) 0,7dm3 ……………700cm3

c) 698dm3………. 0,0698m3 d) 0,01m3 …………..  m3

Bài 3:  Một người thợ hàn một cái thùng không nắp bằng sắt mỏng có dạng hình hộp chữ nhật dài 6dm, rộng 4dm, cao 3dm. Tính diện tích sắt phải dùng để làm thùng  (không tính mép hàn)

Bài 4:  Tìm x: x    4 +   x = 55,35

1
16 tháng 9 2018

1.1 C

1.2 C

8 tháng 5 2018

Bài 1

1.1a

1.2c

Bài 2

2.1b

2.2c

8 tháng 5 2018

tui ko chep cua kato kit dau dây the !!!!!!!!!!!!!

3 tháng 5 2023

a) B. Hàng phần mười
b) B. 0,7
c) D. 0,25

3 tháng 5 2023

Câu 5a Chọn C

Câu 5b đầu: Chọn B

Câu 5b sau: Chọn D

31 tháng 12 2022

 Câu 9: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

     a) Chữ số 1 trong số  20,571 thuộc hàng :

A.  Đơn vị               B.Phần mười      C.Phần trăm        D  . Phần nghìn

 

a)    Tỉ số phần trăm của 13,5 và 9  là

A. 15 %                 B. 13,5 %                   C. 150%               D. 135%

31 tháng 12 2022

D

C

15 tháng 4 2022

Bn xem  trong sách là hiểu rõ nhé! 

15 tháng 4 2022

A

13 tháng 11 2021

A

13 tháng 11 2021

c

10 tháng 3 2018

c . 50000

nha !!

10 tháng 3 2018

C. 50 000

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 9 trong số 427,098 có giá trị:Câu 2: (0,5 điểm) Viết thành tỉ số phần trăm: 0,78 = …….. %A. 7,8%     B. 0,78%C. 78%     D. 780%Câu 3: (1 điểm) Một cửa hàng bán một chiếc ti vi được lãi 270 000 đồng và bằng 12% tiền vốn bỏ ra. Vậy giá bán chiếc ti vi đó là:A. 2 700 000 đồng     B. 3 240 000 đồngC. 3 000 000 đồng     D. 2 520 000 đồngCâu...
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :

Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 9 trong số 427,098 có giá trị:

Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

Câu 2: (0,5 điểm) Viết thành tỉ số phần trăm: 0,78 = …….. %

A. 7,8%     B. 0,78%

C. 78%     D. 780%

Câu 3: (1 điểm) Một cửa hàng bán một chiếc ti vi được lãi 270 000 đồng và bằng 12% tiền vốn bỏ ra. Vậy giá bán chiếc ti vi đó là:

A. 2 700 000 đồng     B. 3 240 000 đồng

C. 3 000 000 đồng     D. 2 520 000 đồng

Câu 4: (0,5 điểm) Số thập phân gồm 20 đơn vị, 1 phần mười và 8 phần trăm được viết là:

A. 20,18     B. 2010,800

C. 20,108     D. 30,800

Câu 5: (0,5 điểm) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7cm2 9mm2 = ...mm2 là:

A. 79     B. 790

C. 709     D. 7 900

Câu 6: (1 điểm) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng Đề thi Toán lớp 5 Học kì 1 có đáp án (cơ bản - Đề 2) chiều dài là:

A. 80m2     B. 357m2

C. 275m2     D. 375m2

ai làm xong cho 10 nhé 

phải đúng cơ 

 

10
11 tháng 8 2021

B

11 tháng 8 2021

???????????/

24 tháng 4 2022

D

I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)              Khoanh  vào chữ chỉ đáp án đúng cho các câu sau:Câu 1. Chữ số 2 trong số 89,029 thuộc hàng nào?A. Hàng đơn vị                          B. Hàng phần mườiC. Hàng phần trăm                    D. Hàng phần nghìnCâu 2.       6 m3 51 dm3 = …….m3  .Số thích hợp điền vào chố chấm là:         A. 6,51            B. 65,1       C. 6,510                   D. 6,051Câu 3. Từ 7 giờ đến 8 giờ 20 phút...
Đọc tiếp

I- PHẦN TRẮC NGHIỆM(3 điểm)

              Khoanh  vào chữ chỉ đáp án đúng cho các câu sau:

Câu 1. Chữ số 2 trong số 89,029 thuộc hàng nào?

A. Hàng đơn vị                          B. Hàng phần mười

C. Hàng phần trăm                    D. Hàng phần nghìn

Câu 2.       6 m51 dm= …….m3  .Số thích hợp điền vào chố chấm là: 

        A. 6,51            B. 65,1       C. 6,510                   D. 6,051

Câu 3. Từ 7 giờ đến 8 giờ 20 phút có:

        A. 80 phút               B. 20 phút                C. 60 phút                D. 30 phút        

Câu 4. Thể tích cái hộp hình lập phương bằng bìa có cạnh 5 dm là :

       A. 100 dm3              B. 150 dm3                          C. 125 dm                        D. 125 dm3

Câu 5.  Diện tích hình tròn có đường kính 8 cm là:

        A. 200,96 cm2                 B. 50,24 cm2                  C. 25,12 cm2                        D. 16 cm2

Câu 6. Diện tích xung quanh hình lập phương có diện tích toàn phần là  216 cm2 là:

        A. 144 cm                 B. 36 cm2                  C. 144 cm2                        D. 46656 cm2

PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 7 . Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

a, 4 ngày 11 giờ + 3 ngày 15 giờ          b, 5 giờ 45 phút -  4 giờ 20 phút

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

c,  3 phút 15 giây x 6                             d, 10 giờ 48 phút : 9

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 8. (2 điểm) Quãng đường AB dài 135 km. Ô tô đi từ A đến B hết 2 giờ 30 phút. Tính vận tốc của ô tô, biết dọc đường ô tô nghỉ 15 phút.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 9. (3 điểm)  Cho hình tam giác ABC có diện tích 90 cm2, D là điểm chính giữa của AB. Trên AC lấy điểm E sao cho AE gấp đôi EC. Tính diện tích hình tam giác ADE?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………Câu 10. (1 điểm) Một trường Tiểu học, đầu năm số học sinh nam và số học sinh nữ bằng nhau. Nhưng trong học kì I nhà trường lại nhận thêm 18 em nữ và 2 em nam. Kết quả là số học sinh nữ chiếm 51% tổng số học sinh. Hỏi đầu năm trường có bao nhiêu học sinh?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

0