K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 4 2018

Student,sandwich,score,school,scene,secretary,shirt,socks,share,side,smoke,smile,sky....

18 tháng 4 2018

viết các danh từ ghép bắt đầu bằng ' S '

=> sock, share , shelf , ...

Chúc bạn học tốt

17 tháng 6 2018

 Bắt đầu bằng s

 Bắt đầu bằng x

 sẻ, sáo, sò, sung, si, sim, sao, sông, sóng,...

xôi, xào, xem, xinh, xanh, xấu, xa, xã, xoan, xuân,... 

i

Từ láy: inh ỏi

từ ghép: im lặng

s

Từ láy: sang sảng

Từ ghép: san sẻ

20 tháng 8 2021

giúp mình với

1)Tìm 2 từ ghép và 2 từ láy theo yêu cầu sau:

a. Có hai tiếng bắt đầu bằng phụ âm N : 

- Từ láy : ngoan ngoãn , nghỉ ngơi

- Từ ghép : ngon ngọt , nghiêng ngả 

b. Có hai tiếng bắt đầu bằng phụ L

- Từ láy : lung linh , luôn luôn

- Từ ghép : lập luận , 

2)Tìm những từ ghép và từ láy theo yêu cầu dưới đây:

a Có hai tiếng đều bắt đầu bằng phụ âm S 

- Từ láy : sao sao , 

- Từ ghép : ........

b) Có hai tiếng bắt đầu bằng phụ âm  X

25 tháng 10 2019

1.ăn giẻ

2.ăn hồ

3.ăn nan

4.ăn thiếc

5.ăn bám

6.ăn chực

7.ăn hại

8.ăn ghẹ

9.ăn ké 

10ăn báo cô 

11.ăn bớt

12.ăn bòn

13.ăn vụng 

14.ăn hoang

15.ăn không

16.ăn dỗ (trẻ em)

17.ăn quẩn

18.ăn quèo

19. ăn giỗ

20.ăn cắp 

21.ăn trộm

22.ăn gian 

23.ăn lường 

24.ăn lận 

25.ăn quịt 

26.ăn hớt 

27.ăn bửa

28.ăn chằng

29.ăn thông lưng (trong cờ bạc)

30.ăn sương

31.ăn chặn

32.ăn chẹt 

33.ăn cướp cơm chim

34.ăn tiền

35.ăn đút lót

36.ăn hối lộ (xưa gọi lịch sự là ăn lễ)

37.ăn bẩn

38.ăn ảnh

39.ăn phấn

40.ăn đèn

41.ăn nắng

42.ăn gió

43.ăn mực

44.ăn vạ (ngả lợn gà ra ăn)

45.ăn khớp 

46.ăn ý

47.ăn nhịp

48.ăn vặt

49.ăn xin

50.ăn mặc

51.ăn nói

52.ăn cơm

53.ăn nhập

54.ăn hại

55.ăn diện

56.ăn ở

57.ăn đá

58.ăn tết

59.ăn đòn

60.ăn giải

25 tháng 10 2019

ăn( đào,bơ, bưởi, cam, xoài, mít, chôm chôm, chanh, chuối,cóc, cơm,dâu, dưa,dừa, dứa,khóm, khế, hồng,lê, lựu,mận, me,nhãn, nho nhót,ngô, ổi quốc,qít, sấu,sung,táo,tắc,vỉa, phở, chả,nem, gỏi, bún, mỳ,gà, nộm,xôi,cháo,...)

công thức giúp mình vớiMệnh đề quan hệ (mệnh đề tính từ) dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước. Mệnh đề quan hệ được bắt đầu bằng các quan hệ từ: a) Đại từ quan hệ (relative pronouns): Who, Whom, Which, Whose, That1. WHO:+ làm chủ từ (S) trong mệnh đề quan hệ+ thay thế cho danh từ / đại từ chỉ ngườiExample:    Mary is a girl. She is wearing a red hat.            " Mary is the girl who is wearing a red...
Đọc tiếp

công thức giúp mình với

Mệnh đề quan hệ (mệnh đề tính từ) dùng để bổ nghĩa cho danh từ đứng trước. Mệnh đề quan hệ được bắt đầu bằng các quan hệ từ:

a) Đại từ quan hệ (relative pronouns): Who, Whom, Which, Whose, That

1. WHO:

+ làm chủ từ (S) trong mệnh đề quan hệ

+ thay thế cho danh từ / đại từ chỉ người

Example:    

Mary is a girl. She is wearing a red hat.

            " Mary is the girl who is wearing a red hat.

 

2. WHICH:

  + làm chủ từ (S) hoặc túc từ (O) trong MĐQH

             + thay thế cho danh từ / đại từ chỉ vật

Example

a. The bike is very nice. I bought it last week.

 " The bike which I bought last week is very nice.

b. The book is mine. The book is on the table.

" The book which is on the table is mine.

 

3. WHOM:

+ làm túc từ (O) trong MĐQH

            + thay thế cho danh từ/đại từ chỉ người

  Example:                        

 Do you know the woman? I saw the woman on TV last night.

" Do you know the woman whom I saw on TV last night.

 

4. WHOSE:

+ chỉ sở hữu, dùng cho người hoặc vật

Example:   The man is very kind. I borrowed his pen.

                    " The man whose pen I borrowed is very kind.

          + thay thế cho: - sở hữu tính từ (my, your, our, their, his, her, its)

                                       - sở hữu cách (N's)

                                       - cấu trúc: of + N

            + sau WHOSE luôn luôn là danh từ (N)

 

5. THAT:

            + thay thế cho WHO, WHOM, WHICH

            + bắt buộc dùng THAT khi trước đó có 1 số từ: a few, a little, the only, the first, the last, cụm từ vừa có người lẫn vật (the man and the animals), so sánh nhất …

b) Trạng từ quan hệ (relative adverbs): When, Where, Why

1. WHEN:      + đứng sau danh từ chỉ thời gian: time, holiday, …

                        + Dùng “when” thì bỏ cụm trạng từ chỉ thời gian (at that time, then…)

Example:    Do you remember the time? We met each other at that time.

                        " Do you remember the time when we met each other?

 

2. WHERE:    + đứng sau danh từ chỉ nơi chốn: place, house, city, country …

                        + Dùng “where” thì bỏ cụm trạng từ chỉ nơi chốn (in that place, in that city, there…)

Example:    The house is very old. He was born and gew up in that house.

                   " The house where was born and gew up is very old.

 

3. WHY:         + đứng sau danh từ chỉ lý do: reason, cause …

                        + Dùng “why” thì bỏ cụm trạng từ chỉ lý do: for that reason           

0
26 tháng 5 2021

Thơm: thơm lừng, thơm ngát,...

Xanh: xanh tươi, xanh mát,...

26 tháng 1 2018

sóng sánh,sáng suốt,sàm sỡ hihi

xa xôi,xấu xa

26 tháng 1 2018

có 2 tiếng bắt đầu bằng âm s : sặc sỡ , sáng sủa

có 2 tiếng bắt đầu bằng âm x : xinh xắn , xinh xinh

k cho miik và kb với mik nhé !!!

CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHÌU !!!!!

CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT !!!!!!!!!!

11 tháng 12 2017

vầng trăng sáng

29 tháng 7 2021

tìm tên 3 trò chơi bắt đầu bằng danh từ.

* Trả lời :

- Cờ tướng

- Bóng đá

- Cầu lông

29 tháng 7 2021

cờ tướng,quả,cờ cá ngựa